Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
tax
[tæks]
|
danh từ
thuế
thuế doanh thu
thuế di sản; thuế thừa kế
thuế thu nhập/tài sản
thuế trực thu/gián thu
sự trốn thuế
đánh thuế vào cái gì
(nghĩa bóng) gánh nặng; sự đòi hỏi, sự thử thách lớn
một gánh nặng đối với ai, một sự căng thẳng đối với ai
một gánh nặng đối với sức khoẻ
ngoại động từ
đánh thuế
đánh thuế các hàng xa xỉ
đánh thuế người giàu người nghèo như nhau
(nghĩa bóng) yêu cầu gay gắt; đòi hỏi nặng nề; bắt phải cố gắng; đè nặng lên
đòi hỏi ai phải kiên nhẫn rất nhiều
nhữngyêu cầu giúp đỡ thường xuyên của nó đã đòi hỏi quá nhiều ở thiện chí của chúng tôi
đóng thuế
xe này đóng thuế đến tháng bảy
buộc tội ai về cái gì
cô ấy bị buộc tội giết người
đặt cho ai/mình một nhiệm vụ gay go về tinh thần
Chuyên ngành Anh - Việt
tax
[tæks]
|
Kinh tế
thuế; đánh thuế
Kỹ thuật
thuế, cước
Sinh học
thuế
Toán học
thuế
Từ điển Anh - Anh
tax
|

tax

tax (tăks) noun

1. A contribution for the support of a government required of persons, groups, or businesses within the domain of that government.

2. A fee or dues levied on the members of an organization to meet its expenses.

3. A burdensome or excessive demand; a strain.

verb, transitive

taxed, taxing, taxes

1. To place a tax on (income, property, or goods).

2. To exact a tax from.

3. Law. To assess (court costs, for example).

4. To make difficult or excessive demands upon: a boss who taxed everyone's patience.

5. To make a charge against; accuse: He was taxed with failure to appear on the day appointed.

 

[Middle English, from taxen, to tax, from Old French taxer, from Medieval Latin taxāre, from Latin, to touch, reproach, reckon frequentative of tangere, to touch.]

taxʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
tax
|
tax
tax (n)
duty, levy, toll, excise, tariff

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]