Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
subject
['sʌbdʒikt]
|
danh từ
chủ đề; vấn đề; đề tài
chủ đề lịch sử
lãng sang chuyện (vấn đề) khác
dân, thần dân
quyền tự do của người dân
(ngôn ngữ học) chủ ngữ
(triết học) chủ thể
chủ thể và khách thể
người hoặc cái gì được xử lý theo cách nào đó hoặc đang được đem làm thí nghiệm; đối tượng
chúng tôi cần vài đối tượng nam giới cho một cuộc thí nghiệm tâm lý học
người bị giám sát hoặc quản chế
môn học
toán là môn học tôi thích nhất
người (có vấn đề, ốm yếu...)
người hay cáu
người hoặc cái gì gây ra một cảm giác hoặc hành động như thế nào đó
một đối tượng đáng thương xót, để chế giễu
một dịp để chúc mừng
việc nó xuất hiện là dịp cho thiên hạ bình phẩm
(y học) xác (dùng) để mổ xẻ (như) subject for dissection
tính từ
lệ thuộc, ở dưới quyền, bị trị, không độc lập
những nước lệ thuộc
phải chịu, khó tránh khỏi, dễ bị
dễ bị hư hại
(từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) ở dưới
những cánh đồng ở dưới
ngoại động từ
chinh phục, khuất phục (một nước, một người...)
bắt phải chịu, đưa ra (để góp ý...)
phải chịu một độ nhiệt cao
tôi sẽ đưa vấn đề đó ra để (các bạn) góp ý
đưa ai lên bàn mổ
phó từ
( + to ) tùy thuộc vào, với giả thuyết là
tuỳ theo anh có đồng ý hay không
Chuyên ngành Anh - Việt
subject
['sʌbdʒikt]
|
Kinh tế
đối tượng
Kỹ thuật
chủ đề
Tin học
chủ đề
Từ điển Anh - Anh
subject
|

subject

subject (sŭbʹjĭkt) adjective

1. Being in a position or in circumstances that place one under the power or authority of another or others: All citizens in this nation are subject to the law.

2. Prone; disposed: a child who is subject to colds.

3. Likely to incur or receive; exposed: a directive that could be subject to misinterpretation.

4. Contingent or dependent: Your vacation is subject to the changing weather patterns.

noun

Abbr. subj.

1. One who is under the rule of another or others, especially one who owes allegiance to a government or ruler.

2. a. One concerning which something is said or done: She is a subject of gossip in the office. b. Something that is treated or indicated in a work of art. c. Music. A theme of a composition, especially a fugue.

3. A course or area of study: Math is her best subject.

4. A basis for action; a cause.

5. a. One that experiences or is subjected to something: They made him the subject of ridicule. b. One that is the object of clinical study: The experiment involved 12 subjects. c. One who is under surveillance: The subject was observed leaving the scene of the murder. d. A corpse intended for study and dissection.

6. Grammar. The noun, noun phrase, or pronoun in a sentence or clause that denotes the doer of the action or what is described by the predicate and that in some languages, such as English, can be identified by its characteristic position in simple sentences and in other languages, such as Latin, by inflectional endings.

7. Logic. The term of a proposition about which something is affirmed or denied.

8. Philosophy. a. The essential nature or substance of something as distinguished from its attributes. b. The mind or thinking part as distinguished from the object of thought.

verb, transitive

subjected, subjecting, subjects (səb-jĕktʹ)

1. To submit for consideration.

2. To submit to the authority of.

3. To expose to something: The patients on that ward were subjected to infection.

4. To cause to experience: The campers were subjected to extreme weather.

5. To subjugate; subdue.

 

[Middle English, from Old French, from Latin sūbiectus from past participle of sūbicere, to subject : sub-, sub- + iacere, to throw.]

subjecʹtion (səb-jĕkʹshən) noun

Synonyms: subject, matter, topic, theme. These nouns denote the principal idea or point of a speech, a piece of writing, or an artistic work. Subject is the most general: "Well, honor is the subject of my story" (Shakespeare). Matter refers to the material that is the object of thought or discourse: "This distinction seems to me to go to the root of the matter" (William James). A topic is a subject of discussion, argument, or conversation: "They would talk of nothing but high life . . . with other fashionable topics, such as pictures, taste, Shakespeare" (Oliver Goldsmith). Theme refers especially to a subject, an idea, a point of view, or a perception that is developed and expanded on in a work of art: "To produce a mighty book, you must choose a mighty theme" (Herman Melville). See also synonyms at citizen, dependent.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
subject
|
subject
subject (n)
  • topic, theme, focus, subject matter, area under discussion, question, issue, matter, business, substance, text
  • specialty, field, study, discipline, area
  • follower, dependent, subordinate, liege, vassal, citizen
    antonym: sovereign
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]