Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
stain
[stein]
|
danh từ
sự biến màu; vết bẩn, vết màu khó sạch
vết nhơ, vết đen, điều làm ô nhục (thanh danh..); sự nhơ nhuốc về đạo đức
không một vết nhơ trong tê tuổi của anh ta
làm nhơ danh ai
thuốc màu, phẩm; chất nhuộm màu (để soi kính hiển vi...)
ngoại động từ
gây vết; làm biến màu
những bàn tay vấy máu
nước quả mâm xôi làm bẩn (đỏ) những ngón tay họ
nhuộm; làm cho có màu (gỗ, vải..)
ông ta tẩm nhuộm gỗ thành màu gụ
làm ô nhục, làm hại (thanh danh..) của ai; làm nhơ nhuốc
vụ đó đã làm hoen ố sự nghiệp của anh ta
nội động từ
trở nên đổi màu, trở nên vấy bẩn
tấm thảm trắng của chúng tôi dễ bị vấy bẩn
Chuyên ngành Anh - Việt
stain
[stein]
|
Hoá học
vết bẩn, // đt. tô màu; dính bẩn
Kỹ thuật
vết, đốm; màu thuốc nhuộm; làm bẩn, nhuộm màu
Sinh học
nhuộm
Xây dựng, Kiến trúc
vết bẩn; vết lõm nhỏ trên mặt (khuyết tật); chất nhuộm màu; làm biến màu, nhuộm màu; bị gỉ
Từ điển Anh - Anh
stain
|

stain

stain (stān) verb

stained, staining, stains

 

verb, transitive

1. To discolor, soil, or spot.

2. To bring into disrepute; taint or tarnish.

3. To color (glass, for example) with a coat of penetrating liquid dye or tint.

4. To treat (specimens for the microscope) with a reagent or dye that makes visible certain structures without affecting others.

verb, intransitive

To produce or receive discolorations.

noun

1. A discolored or soiled spot or smudge.

2. A blemish on one's moral character or reputation.

3. A liquid substance applied especially to wood that penetrates the surface and imparts a rich color.

4. A reagent or dye used for staining microscopic specimens.

 

[Middle English steinen, partly from Old French desteindre, desteign-, to deprive of color (des-, dis- + Latin tingere, tīnct-, to dye), and partly from Old Norse steina, to paint.]

stainʹable adjective

stainʹer noun

Synonyms: stain, blot, brand, stigma, taint. The central meaning shared by these nouns is "a mark of discredit or disgrace, as on one's good name": a stain on his honor; the blot of treason; the brand of cowardice; the stigma of ignominious defeat; the taint of vice.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
stain
|
stain
stain (n)
  • blemish, blot, imperfection, discoloration, tarnish, mark, spot
  • tint, dye, color, tinge, pigment, colorwash
  • stigma, slur, disgrace, dishonor, blemish, reproach, contamination, shame, infamy
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]