Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
soul
[soul]
|
danh từ
linh hồn (phần tinh thần hoặc phi vật chất của con người mà người ta tin rằng sẽ tồn tại sau lúc chết)
gửi gắm linh hồn cho Chúa
tâm hồn, tâm trí
để hết tâm trí vào việc gì
nó bị người khác khống chế
linh hồn, cột trụ, một tấm gương hoàn hảo, kiểu mẫu hoàn hảo (về một số đức tính, phẩm chất)
Hồ chủ tịch là linh hồn của Đảng
vĩ nhân
những vĩ nhân của thời xưa
linh hồn của người đã chết
hồn, sức sống, sức truyền cảm
bức tranh thiếu hồn
người
không thấy một bóng người
số dân một nghìn người
người giản dị
con tàu đã bị đắm với hai trăm hành khách
người, đứa bé.. (chỉ ra sự thân quen, sự thương hại..)
một con người già nua đáng mến
nhạc soul (loại nhạc hiện đại phổ biến của người Mỹ da đen dẫn xuất từ nhạc (tôn giáo), nhạc blu, jaz; biểu lộ những cảm xúc mạnh mẽ) (như) soul-music
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) nền văn hoá và bản sắc chủng tộc của người Mỹ da đen
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) phẩm chất làm cho con người sống hài hoà với mình và hoà hợp với người khác
ủa! (dùng làm một lời thán sửng sốt hoặc ngạc nhiên)
Từ điển Anh - Anh
soul
|

soul

soul (sōl) noun

1. The animating and vital principle in human beings, credited with the faculties of thought, action, and emotion and often conceived as an immaterial entity.

2. The spiritual nature of human beings, regarded as immortal, separable from the body at death, and susceptible to happiness or misery in a future state.

3. The disembodied spirit of a dead human being; a shade.

4. Soul Christian Science. God.

5. A human being: "the homes of some nine hundred souls" (Garrison Keillor).

6. The central or integral part; the vital core: "It saddens me that this network . . . may lose its soul, which is after all the quest for news" (Marvin Kalb).

7. A person considered as the perfect embodiment of an intangible quality; a personification: I am the very soul of discretion.

8. A person's emotional or moral nature: "An actor is . . . often a soul which wishes to reveal itself to the world but dare not" (Alec Guinness).

9. A sense of ethnic pride among Black people and especially African-Americans, expressed in areas such as language, social customs, religion, and music.

10. A strong, deeply felt emotion conveyed by a speaker, a performer, or an artist.

11. Soul music.

 

[Middle English, from Old English sāwol.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
soul
|
soul
soul (n)
  • spirit, consciousness, psyche, will, essence, being
  • depth, personality, atmosphere, emotion, passion, ambiance, feeling, humanity, compassion, empathy
  • individual, person, anyone, someone, example, human being
  • R & B, soul music, rhythm and blues, gospel, blues, funk
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]