Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
seat
[si:t]
|
danh từ
ghế
những ghế này ngồi rất thoải mái
chỗ ngồi (xem) phim.., vé đặt chỗ (đi du lịch..)
giữ một chỗ đi máy bay
mua một vé đi xem Hăm-lét
mời ngồi
mặt ghế
mông đít
đũng quần
ghế; chân; vị trí (trong ủy ban, hội đồng quản trị..)
một chân trong hội đồng
một ghế trong Quốc hội
ông ta có chân trong nghị viện
khu vực bầu cử nghị viện
tư thế ngồi, kiểu ngồi, cách ngồi
tư thế ngồi vững
chỗ, nơi (bị đau..)
gan là chỗ bị đau
chiến trường
cơ ngơi, nhà cửa, trang bị
trụ sở, trung tâm (văn hoá, (công nghiệp))
một trung tâm văn hoá thời cổ
trang trại (như) country seat
phản ứng theo bản năng
ngoại động từ
để ngồi, đặt ngồi
mời ngồi
đủ chỗ ngồi, chứa được; có ghế cho
phòng này đủ chỗ cho ba trăm người
đặt ghế vào
đặt đủ ghế vào trong một căn phòng cho 20 người
vá (đũng quần, mặt ghế...)
bầu (ai) vào (nghị viện...)
Chuyên ngành Anh - Việt
seat
[si:t]
|
Hoá học
nơi, chỗ; chân (pittong, van)
Kỹ thuật
điểm tựa; mặt chuẩn (khi lắp ghép); sự lắp ghép; mặt nhẵn bóng (của trụ trượt), đế tựa; đặt vào; áp vào
Toán học
vị trí, chỗ, địa điểm
Vật lý
vị trí, chỗ, địa điểm
Xây dựng, Kiến trúc
điểm tựa; mặt chuẩn (khi lắp ghép); sự lắp ghép; mặt nhẵn bóng (của trụ trượt), đế tựa; đặt vào; áp vào
Từ điển Anh - Anh
seat
|

seat

seat (sēt) noun

1. Something, such as a chair or bench, that may be sat on.

2. a. A place in which one may sit. b. The right to occupy such a place or a ticket indicating this right: got seats for the concert.

3. The part on which one rests in sitting: a bicycle seat.

4. a. The buttocks. b. The part of a garment that covers the buttocks.

5. a. A part serving as the base of something else. b. The surface or part on which another part sits or rests.

6. a. The place where something is located or based: The heart is the seat of the emotions. b. A center of authority; a capital: the county seat. See synonyms at center.

7. A place of abode or residence, especially a large house that is part of an estate: the squire's country seat.

8. Membership in an organization, such as a legislative body or stock exchange, that is obtained by appointment, election, or purchase.

9. The manner of sitting on a horse: a fox hunter with a good seat.

verb

seated, seating, seats

 

verb, transitive

1. a. To place in or on a seat. b. To cause or assist to sit down: The ushers will seat the members of the bride's family.

2. To provide with a particular seat: The usher seated me in the back row.

3. To have or provide seats for: We can seat 300 in the auditorium.

4. To install in a position of authority or eminence.

5. To fix firmly in place: seat an ammunition clip in an automatic rifle.

verb, intransitive

To rest on or fit into another part: The O-rings had not seated correctly in their grooves.

idiom.

by the seat of (one's) pants Slang

1. In a manner based on intuition and experience rather than method: He ran the business by the seat of his pants.

2. Without the use of instruments: an inexperienced pilot who had to fly the aircraft by the seat of her pants.

 

 

[Middle English sete, probably from Old Norse sæti.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
seat
|
seat
seat (n)
  • chair, bench, pew, stool, armchair
  • HQ, base, headquarters, station, center, capital
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]