Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
salt
[sɔ:lt]
|
viết tắt
( SALT ) cuộc đàm phán hạn chế vũ khí chiến lược ( Strategic Arms Limitation Talks )
danh từ, số nhiều salts
muối (như) common salt
muối ăn
muối bột
ngâm nước muối, rắc muối
(hoá học) muối (hợp chất của một kim loại và một axit)
( số nhiều) thuốc muối
chất đậm đà (thứ làm cho cái gì thêm đáng yêu, thú vị..)
sự châm chọc, sự sắc sảo, sự hóm hỉnh, sự ý nhị
một lời nói ý nhị; một bài nói chuyện ý nhị
( số nhiều) dòng nước biển bất thường tràn ngược lên sông
(sử học) lọ đựng muối để bàn
ngồi phía trên lọ muối (cùng với người trong gia đình)
ngồi phía dưới lọ muối (cùng với người hầu...)
(thông tục) thuỷ thủ lão luyện, thủy thủ có kinh nghiệm (như) old salt
đất ngập mặn, vùng ngập mặn (như) salt-marsh
là khách của ai
xứng đáng với tiền kiếm được; làm công việc thành thạo
là khách của ai; phải sống nhờ vào ai
nửa tin nửa ngờ điều gì
người tử tế
tụi nó đi ra ngoài mưa thì cũng không bị tan ra như muối đâu mà sợ
tính từ
tẩm muối, ướp muối, có muối, mặn
sống ở nước mặn (cây cối)
đau đớn, thương tâm
khóc sướt mướt, khóc như mưa
châm chọc, sắc sảo, hóm hỉnh
tục, tiếu lâm
(từ lóng) đắt cắt cổ (giá cả)
ngoại động từ
ướp muối, rắc muối, nêm muối; xử lý bằng muối
muối thịt
đổ thêm dầu vào mỏ
làm cho ý nhị, thêm mắm thêm muối
làm cho câu chuyện thêm ý nhị bằng những câu nói hóm hỉnh
để dành tiền
(thương nghiệp), (từ lóng) gian lận, tham ô (bằng cách tăng giá mua trong hoá đơn)
tính giá cao nhất cho các món hàng
(từ lóng) đổ thêm quặng vào mỏ (để cho mỏ có vẻ là mỏ giàu)
Chuyên ngành Anh - Việt
salt
[sɔ:lt]
|
Hoá học
muối
Kỹ thuật
muối, muối ăn || ướp muối
Sinh học
muối, muối ăn || ướp muối
Toán học
muối
Vật lý
muối
Xây dựng, Kiến trúc
muối
Từ điển Anh - Anh
salt
|

salt

salt (sôlt) noun

1. A colorless or white crystalline solid, chiefly sodium chloride, used extensively as a food seasoning and preservative. Also called common salt, table salt.

2. A chemical compound formed by replacing all or part of the hydrogen ions of an acid with metal ions or electropositive radicals.

3. salts Any of various mineral salts used as laxatives or cathartics.

4. salts Smelling salts.

5. Often salts Epsom salts.

6. An element that gives flavor or zest.

7. Sharp, lively wit.

8. Informal. A sailor, especially when old or experienced.

9. A saltcellar.

adjective

1. Containing or filled with salt: a salt spray; salt tears.

2. Having a salty taste or smell: breathed the salt air.

3. Preserved in salt or a salt solution: salt mackerel.

4. a. Flooded with seawater. b. Found in or near such a flooded area: salt grasses

verb, transitive

salted, salting, salts

1. To add, treat, season, or sprinkle with salt.

2. To cure or preserve by treating with salt or a salt solution.

3. To provide salt for (deer or cattle).

4. To add zest or liveliness to: salt a lecture with anecdotes.

5. To give an appearance of value to by fraudulent means, especially to place valuable minerals in (a mine) for the purpose of deceiving.

phrasal verb.

salt away

To put aside; save. salt out

To separate (a dissolved substance) by adding salt to the solution.

idiom.

worth (one's) salt

Efficient and capable.

 

[Middle English, from Old English sealt.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
salt
|
salt
salt (adj)
salty, saline, brackish, salted, briny
antonym: sweet

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]