Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
grain
[grein]
|
danh từ
những hạt nhỏ cứng của cây lương thực như lúa mì, gạo...; thóc; gạo; ngũ cốc
xuất khẩu ngũ cốc của Mỹ
hạt; hột
hạt gạo
hạt cát
một chút, mảy may
không một mảy may yêu thương
thớ (gỗ)
gỗ thớ mịn
dọc thớ, thuận theo thớ
ngang thớ
tính chất, bản chất; tính tình, khuynh hướng
về bản chất; triệt để, hoàn toàn
một thằng chúa đểu
người thô lỗ
Gren (đơn vị trọng lượng bằng 0, 0648 gam)
phẩm yên chi (để nhuộm); (thơ ca) màu nhuộm
( số nhiều) bã rượu
trái ý muốn
(xem) dye
ngoại động từ
nghiền thành hột nhỏ
làm nổi hột (ở bề mặt)
sơn già vân (như) vân gỗ, vân đá
nhuộm màu bền
thuộc thành da sần
cạo sạch lông (da để thuộc)
nội động từ
kết thành hạt
Chuyên ngành Anh - Việt
grain
[grein]
|
Hoá học
hạt
Kỹ thuật
hạt, độ hạt; độ xù xì; sợi, thớ, cấu tạo; gren (đơn vị trọng lượng 0,0648 gam); bột mài; đập thành hạt, làm thành hạt; giũa vân
Sinh học
hạt
Tin học
hạt
Toán học
hạt
Xây dựng, Kiến trúc
hạt, độ hạt; độ xù xì; sợi, thớ, cấu tạo; gren (đơn vị trọng lượng 0,0648 gam); bột mài; đập thành hạt, làm thành hạt; giũa vân
Từ điển Anh - Anh
grain
|

grain

grain (grān) noun

Abbr. gr.

1. a. A small, dry, one-seeded fruit of a cereal grass, having the fruit and the seed walls united. Also called caryopsis. b. The fruits of cereal grasses especially after having been harvested, considered as a group.

2. Cereal grasses considered as a group: a field of grain.

3. a. A relatively small discrete particulate or crystalline mass: a grain of sand. b. A small amount or the smallest amount possible: hasn't a grain of sense.

4. Aerospace. A mass of solid propellant.

5. A unit of weight in the U.S. Customary System, an avoirdupois unit equal to 0.002285 ounce (0.065 gram).

6. The arrangement, direction, or pattern of the fibrous tissue in wood.

7. a. The side of a hide or piece of leather from which the hair or fur has been removed. b. The pattern or markings on this side of leather.

8. The pattern produced, as in stone, by the arrangement of particulate constituents.

9. The relative size of the particles composing a substance or pattern: a coarse grain.

10. A painted, stamped, or printed design that imitates the pattern found in wood, leather, or stone.

11. The direction or texture of fibers in a woven fabric.

12. A state of fine crystallization.

13. a. Basic temperament or nature; disposition. b. An essential quality or characteristic.

14. Archaic. Color; tint.

verb

grained, graining, grains

 

verb, transitive

1. To cause to form into grains; granulate.

2. To paint, stamp, or print with a design imitating the grain of wood, leather, or stone.

3. To give a granular or rough texture to.

4. To remove the hair or fur from (hides) in preparation for tanning.

verb, intransitive

To form grains.

idiom.

with a grain of salt

With reservations; skeptically: Take that advice with a grain of salt.

 

[Middle English, from Old French graine, from Latin grānum.]

grainʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
grain
|
grain
grain (n)
  • granule, pellet, particle, morsel, crumb, piece
  • ounce, jot, scrap, small amount, modicum, smidgeon (informal), iota, particle, speck