Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
relevant
['reləvənt]
|
tính từ
thích đáng; có liên quan
có sẵn mọi tài liệu liên quan
cung cấp các sự kiện có liên quan (trực tiếp) đến vụ kiện
màu da và giới tính hầu như không có liên quan gì đến việc bổ nhiệm một người nào đó vào một công việc
một lý lẽ hết sức thích đáng
Từ điển Anh - Anh
relevant
|

relevant

relevant (rĕlʹə-vənt) adjective

Having a bearing on or connection with the matter at hand.

[Medieval Latin relevāns, relevant-, from Latin present participle of relevāre, to relieve, raise up. See relieve.]

relʹevantly adverb

Synonyms: relevant, pertinent, germane, material, apposite, apropos. These adjectives all describe what relates to and has a direct bearing on the matter at hand. Something relevant is connected with a subject or issue: The scientist corresponds with colleagues in order to learn about matters relevant to her own research. Pertinent suggests a logical, precise relevance: The professor has given the students a list of articles pertinent to the topic under discussion. Germane implies close kinship and appropriateness: "He's a serious student of the issues, always inquisitive about the facts, and aggressive in their pursuit. . . . he asks questions that are germane and central to the issue" (Marlin Fitzwater). Something material is not only relevant but also crucial to a matter: "Facts, the statement of which may reasonably be presumed likely to have such an influence on the judgment of the underwriter are called material facts" (Joseph Arnould). Apposite implies a striking appropriateness and pertinence: The successful copywriter is a master of apposite and evocative verbal images. Something apropos is both to the point and opportune: The thought may have been apropos, but I suppressed its expression out of consideration of their feelings.

Antonyms: irrelevant.

Từ điển Pháp - Việt
relever
|
ngoại động từ
dựng lên, nâng lên, đỡ dậy
đỡ một em bé dậy
dựng chiếc ghế đổ lên
dựng lại (cái đổ nát)
dựng lại bức tường
nâng cao lên
nâng sàn nhà cao lên
vén dài lên
ngẩng lên
ngẩng đầu lên
(hàng hải) trục lên (tàu đắm)
tăng, gia tăng
tăng giá hàng
tăng lương
tăng thuế
gia tăng dũng khí
tô nổi lên
tô nổi một bức vẽ
chấn hưng
chấn hưng công nghiệp
nâng cao (giá trị), tôn lên
lao động nâng cao con người
trang sức tôn vẻ đẹp lên
nêu lên
nêu lên một lỗi lầm
đánh dấu
đánh dấu các lỗi trong bài văn
đập lại
đập lại một lời xúc phạm
chép, ghi
ghi một địa chỉ
ghi công tơ
nhặt; thu
nhặt chiếc khăn tay
thầy giáo thu bài
thay phiên
thay phiên người gác
huyền chức, cất chức
cất chức ai
giải cho
giải lời thề cho ai
làm cho tăng vị, gia thêm vị cay
gia thêm vị cay cho nước xốt
nhận lời thách thức
trấn an tinh thần
nội động từ
mới ra khỏi, mới dậy
mới ốm dậy
thuộc quyền, thuộc phạm vi, phụ thuộc
đất phong thuộc quyền một lãnh chúa
thuộc thẩm quyền của ai
bệnh thuộc phạm vi thầy thuốc tâm thần
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
relevant
|
relevant
relevant (adj)
pertinent, applicable, germane (formal), related, appropriate, significant, important
antonym: unrelated

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]