Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
release
[ri'li:s]
|
danh từ
sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật...)
sự thả, sự phóng thích
sự phóng thích tù binh
sự phát hành (cuốn sách, bản tin); sự đưa ra bán (một loại ô tô mới...)
giấy biên lai, giấy biên nhận
(pháp lý) sự nhượng lại; giấy nhượng lại
(vật lý) sự tách ra, sự nhả ra, sự giải phóng
sự giải phóng năng lượng
(kỹ thuật) cái ngắt điện
(kỹ thuật) sự cắt, sự tháo ra
(quân sự) sự ném, sự thả, sự cắt (bom); sự mở (dù)
sự giải ngũ, sự phục viên
(hoá học) sự bay ra, sự thoát ra (hơi)
ngoại động từ
làm nhẹ, làm bớt, làm thoát khỏi (đau đớn, sầu muộn, bệnh tật...)
tha, thả, phóng thích
tha một người tù
miễn, tha (nợ...), giải thoát
miễn cho một món nợ
giải ước cho ai
phát hành (cuốn phim, bản tin...); đăng (tin); đưa ra bán (một loại ô tô mới...)
phát hành một cuốn phim mới
(pháp lý) nhường, nhượng
(vật lý) cắt dòng
(kỹ thuật) nhả khớp, tháo ra, tách ra, cắt mạch
nhả phanh
(quân sự) ném, thả, cắt (bom); mở (dù)
(quân sự) cho giải ngũ, cho phục viên
(hoá học) làm bay ra, làm thoát ra (hơi)
Chuyên ngành Anh - Việt
release
[ri'li:s]
|
Hoá học
sự thoát ra; sự cắt ra, sự tháo ra; cơ cấu ngắt (mạch) || đt. thoát ra, phát ra, tháo ra
Kinh tế
giải thoát; giải phóng
Kỹ thuật
sự nhả (lò xo); sự ngắt, sự tháo ra; cơ cấu ngắt; cơ cấu nhả khớp; nhả, ngắt, tháo
Sinh học
thả
Tin học
giải phóng
Vật lý
sự giải phóng, sự tỏa; sự nhả
Xây dựng, Kiến trúc
sự nhả (lò xo); sự ngắt, sự tháo ra; cơ cấu ngắt; cơ cấu nhả khớp; nhả, ngắt, tháo
Từ điển Anh - Anh
release
|

release

release (rĭ-lēsʹ) verb, transitive

released, releasing, releases

1. To set free from confinement, restraint, or bondage: released the prisoners.

2. To free from something that binds, fastens, or holds back; let go: released the balloons; released a flood of questions.

3. To dismiss, as from a job.

4. To relieve of debt or obligation.

5. To relieve of care and suffering.

6. a. To issue for performance, sale, publication, or distribution. b. To make known or available.

7. To relinquish (a right or claim).

noun

1. A deliverance or liberation, as from confinement, restraint, or suffering.

2. An authoritative discharge, as from an obligation or from prison.

3. An unfastening or letting go of something caught or held fast.

4. A device or catch for locking or releasing a mechanism.

5. a. The act or an instance of issuing something for publication, use, or distribution. b. Something thus released: a press release.

6. Law. a. Relinquishment to another of a right, title, or claim. b. The document authorizing such relinquishment.

 

[Middle English relesen, from Old French relaissier, alteration of relacher, from Latin relaxāre. See relax.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
release
|
release
release (n)
  • relief, discharge, freedom, liberation, emancipation, delivery
  • announcement, issue, statement, publication, proclamation
  • release (v)
  • let go, free, discharge, liberate, let loose, leave go of, emancipate
    antonym: hold
  • make public, make available, announce, publish, circulate, issue, emit, publicize, distribute
    antonym: withhold
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]