Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
rather
['rɑ:ðə]
|
phó từ
đúng hơn, hơn là
chúng tôi về đến nhà khuya đêm qua, hay đúng ra là sáng sớm hôm nay
điều đó xuất phát từ tưởng tượng hơn là từ lý trí
phần nào, hơi, khá
buổi biểu diễn thất bại phần nào
sau cuộc trèo núi lâu, anh cảm thấy hơi mệt
tháng sáu mà thời tiết vẫn còn khá rét
quyển sách khá dài
anh làm bài kiểm tra hơi kém đấy
Người Anh mà nói tiếng Pháp như vậy là khá đấy
khách sạn này có phần nào đắt hơn khách sạn kia
dường như đó là một ý kiến khá hay
tôi có phần nghi là chúng ta đang phạm một sai lầm lớn
thời tiết đã làm hỏng phần nào chuyến đi chơi biển của chúng tôi
thán từ
dĩ nhiên là có; có chứ (nhấn mạnh trong khi trả lời)
anh có biết anh đó không? có chứ!
trước đây anh có ở đây không? dĩ nhiên là có!
would rather ... (than ); had rather ... (than )
thích hơn
chúng ta thà chết còn hơn làm nô lệ
tôi thích đi bộ hơn là đi xe búyt
bà ta thà chết còn hơn là mất con
Anh dùng tí rượu nữa nhé? - Cám ơn, tôi xin thôi. Tôi còn phải lái xe về nhà!
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
rather
|
rather
rather (adj)
pretty, reasonably, somewhat, moderately, adequately, satisfactorily, fairly, quite
rather (adv)
  • somewhat, to a certain extent, slightly, pretty, relatively, moderately, quite, fairly
    antonym: barely
  • very, noticeably, extremely, quite, considerably, significantly
    antonym: hardly
  • sooner, preferably, instead, by preference
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]