danh từ
 sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện
 anh ta là niềm kiêu hãnh của ông bố
 tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng
 tính tự ái; tính kiêu căng ngạo mạn; tính hư danh, tính hiếu danh
 tội ngạo mạn
 lòng tự trọng, lòng tự hào (về giá trị.. của mình) (như) proper pride   độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín mùi, độ phát triển nhất
 ở tuổi thanh xuân phơi phới
 con công đang xoè đuôi
 béo, giết thịt được rồi
 tính hăng (ngựa)
 (văn học) sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy
 đàn, bầy (nhất là sư tử)
 đàn sư tử
 sương lúc mặt trời mọc
 vị trí cao quý
 sự tự phụ về vị trí cao quý của mình; sự ngạo mạn
 dẹp lòng tự ái
 (tục ngữ) trèo cao ngã đau
ngoại động từ
 tự hào về, kiêu hãnh về, hãnh diện về (ai, cái gì)