tính từ
thực hành (đối với lý thuyết)
nông nghiệp thực hành
hoá học thực hành
thiết thực, có ích, thích hợp với mục đích ban đầu (lúc nó được làm ra)
đầu óc thực tế; (chế giễu) đầu óc nặng nề thực tế
một đề nghị thiết thực
đang thực hành, đang làm, đang hành nghề
một thầy thuốc đang hành nghề
thực tế, trên thực tế, thực sự, quả là như vậy
anh ta thực tế là chủ căn nhà này
nắm quyền kiểm soát trên thực tế
thông minh trong việc thực hiện, chế tạo đồ vật (về người); nhạy cảm và có óc thực tế
bà ta rất khéo tay
trên thực tế, có ý nghĩa thực sự như thế
trò đùa ác ý, trò chơi khăm