tính từ
 được nhiều người ưa chuộng, được nhiều người ngưỡng mộ, được nhiều người ưa thích; phổ biến, nổi tiếng
 bài hát phổ biến
 một quyển sách được mọi người ưa thích
 nhà văn nổi tiếng, nhà văn được mọi người yêu mến
 một nhà chính trị được ái mộ
 quần jean được thanh niên ưa chuộng
 những biện pháp được toàn bộ cử tri ưa thích
 (thuộc) nhân dân, của nhân dân, do nhân dân
 buộc bầu cử nhân dân
 những vấn đề dân chúng quan tâm
 bình dân
 nhạc đại chúng
 báo chí bình dân
 giá bình dân (tức là hạ)
 có tính chất đại chúng, phổ cập, hợp với nhân dân
 ngôn ngữ đại chúng
 khoa học phổ cập
 chuyện thần thoại