Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
nurse
[nə:s]
|
danh từ
(động vật học) cá nhám
vú em, người bảo mẫu, người giữ trẻ (cũng) nursemaid ; wet nurse
nơi nuôi dưỡng, xứ sở, vườn ương (nghĩa bóng), cái nôi (nghĩa bóng)
xứ sở của tự do
y tá, nữ y tá
các nữ y tá của Hội chữ thập đỏ
nam y tá thường được tuyển vào làm ở bệnh viện tâm thần
(nông nghiệp) cây che bóng
(động vật học) ong thợ; kiến thợ
động từ
săn sóc (người bệnh hoặc người bị thương); trông nom; nuôi dưỡng
mẹ tôi làm nghề hộ lý đã 40 năm
cô ta nuôi dưỡng mẹ già
được cho bú; cho (trẻ) bú
đứa bé được nuôi bằng sữa mẹ
chăm chút (cây con, mảnh vườn...); nâng niu (một việc gì...)
chăm chút một đứa trẻ/con chó con
nâng niu một cái bình dễ vỡ trong tay
chăm chút cây non (cho chúng mau lớn)
o bế cử tri
chăm lo bệnh cảm (nghỉ ngơi, uống thuốc cho mau khoẻ)
nung nấu, nuôi dưỡng, ấp ủ (hy vọng, hận thù; phong trào văn nghệ...)
nung nấu ý nghĩ phục thù, ôm ấp hy vọng thăng chức
ấp ủ nỗi ưu phiền
Chuyên ngành Anh - Việt
nurse
[nə:s]
|
Kỹ thuật
y tá
Sinh học
ong thợ
Từ điển Anh - Anh
nurse
|

nurse

nurse (nûrs) noun

1. A person educated and trained to care for the sick or disabled.

2. a. A woman employed to suckle children other than her own; a wet nurse. b. A woman employed to take care of a child; a nursemaid.

3. One that serves as a nurturing or fostering influence or means: "Town life is the nurse of civilization" (C.L.R. James).

4. Zoology. A worker ant or bee that feeds and cares for the colony's young.

verb

nursed, nursing, nurses

 

verb, transitive

1. To serve as a nurse for: nursed the patient back to health.

2. To feed at the breast; suckle.

3. To try to cure by special care or treatment: nurse a cough with various remedies.

4. To treat carefully, especially in order to prevent pain: He nursed his injured knee by shifting his weight to the other leg.

5. To manage or guide carefully; look after with care; foster: nursed her business through the depression. See synonyms at nurture.

6. To bear privately in the mind: nursing a grudge.

7. To consume slowly, especially in order to conserve: nursed one drink for the whole evening.

verb, intransitive

1. To serve as a nurse.

2. To take nourishment from the breast; suckle.

 

[Middle English norice, nurse, wet nurse, from Old French norrice, from Vulgar Latin *nutrīcia, from Late Latin nūtrīcia, from feminine of Latin nūtrīcius, that suckles, from nūtrīx, nūtrīc-, wet nurse.]

nursʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
nurse
|
nurse
nurse (v)
  • care for, look after, take care of, tend, foster, nurture
    antonym: neglect
  • harbor, cherish, nurture, have, foster, indulge
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]