Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
move
[mu:v]
|
danh từ
sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch
di chuyển, đổi chuyển, sự xê dịch
di chuyển đổi chỗ, đứng dạy đi chỗ khác
di chuyển, hoạt động; tiến triển
(từ lóng) hoạt động lên; làm gấp, tiến hành gấp rút
(đánh cờ) nước
đó là một nước hay
lượt, lần, phiên (trong một trò chơi)
đến lượt anh
biện pháp; bước
ngoại động từ
chuyển, di chuyển, chuyển dịch, xê dịch, đổi chỗ, dời chỗ
chuyển quân từ chỗ này sang chỗ khác
lắc, lay, khuấy, quấy, làm chuyển động; nhấc
nó không thể nhắc được cánh tay
khuấy đảo trời đất, dùng đủ mọi biện pháp, xoay xở đủ trò
làm nhuận (tràng)
kích thích, kích động, gây ra, làm cho, xúi giục, gợi
cái đó làm cho chúng nó nổi giận
làm cảm động, làm xúc động, làm mũi lòng, gợi mối thương cảm
cảm động đến ứa nước mắt
đề nghị
tôi đề nghị hoãn buổi họp
nội động từ
chuyển động, cử động, động đậy, cựa quậy, lay động
trời lặng gió, không một chiếc lá lay động
đi, di chuyển, xê dịch, chuyển dịch
đã đến giờ chúng ta phải đi
hành động, hoạt động
đi đi lại lại, đi quanh, chuyển quanh
hay dọn nhà, hay thay đổi chỗ ở
tiến lên
dọn đi, cất đi
đi xa, đi hẳn
lùi; kéo lùi lại, chuyển về phía sau
tiến; cho tiến lên, chuyển về phía trước
dọn nhà (đến chỗ ở mới)
ra đi, đi xa
cho đi tiếp; tiến lên
đề nghị đi đi, đừng đứng ùn lại (lệnh của công an (giao thông))
dọn nhà đi
chuyển lên; trèo lên, tiến lên
Chuyên ngành Anh - Việt
move
[mu:v]
|
Hoá học
di chuyển, dời chỗ, đổi vị trí
Kỹ thuật
chuyển động; di động; điều khiển
Toán học
chuyển động, dịch chuyển
Xây dựng, Kiến trúc
chuyển động; di đông; điều khiển
Từ điển Anh - Anh
move
|

move

move (mv) verb

moved, moving, moves

 

verb, intransitive

1. To change in position from one point to another: moved away from the window.

2. To progress in sequence; go forward: a novel that moves slowly.

3. To follow a specified course: Earth moves around the sun.

4. To progress toward a particular state or condition: moving up in the company; moved into the lead.

5. To go from one residence or location to another; relocate.

6. To start off; depart.

7. To be disposed of by sale: Woolens move slowly in the summer.

8. To change posture or position; stir: was afraid to move.

9. Games. To change the position of a piece in a board game.

10. To be put in motion or to turn according to a prescribed motion. Used of machinery.

11. To exhibit great activity or energy.

12. To initiate an action; act.

13. To be active in a particular environment: moves in diplomatic circles.

14. To stir the emotions: words that have the power to move.

15. To make a formal motion in parliamentary procedure: move for an adjournment.

16. To evacuate. Used of the bowels.

verb, transitive

1. To change the place or position of: moved her office; could not move his arm.

2. To cause to go from one place to another: moved the crowd away.

3. Games. To change (a piece) from one position to another in a board game: moved a pawn.

4. To change the course of: moved the discussion to other matters.

5. To dislodge from a fixed point of view, as by persuasion: "Speak to him, ladies, see if you can move him" (Shakespeare).

6. To prompt to an action; rouse: Anger moved her to speak out.

7. a. To set or keep in motion. b. To cause to function. c. To cause to progress or advance.

8. a. To arouse the emotions of; affect. b. To excite or provoke to the expression of an emotion: The film moved me to tears. See synonyms at affect1.

9. a. To propose or request in formal parliamentary procedure: moved that a vote be taken. b. To make formal application to (a court, for example).

10. To dispose of by sale: moved the new merchandise quickly.

11. To cause (the bowels) to evacuate.

noun

1. a. The act or an instance of moving. b. A particular manner of moving: made some intricate moves on the dance floor.

2. A change of residence or location.

3. Games. a. An act of transferring a piece from one position to another in board games. b. The prescribed manner in which a piece may be played. c. A participant's turn to make a play.

4. An action taken to achieve an objective; a maneuver: a move to halt the arms race.

phrasal verb.

move in

To begin to occupy a residence or place of business.

idiom.

get a move on Informal

To get started; get going.

move in on

1. To make intrusive advances toward; intrude on.

2. To attempt to seize control of: moving in on their territory.

on the move

1. Busily moving about; active: A nurse is on the move all day.

2. Going from one place to another: troops on the move.

3. Making progress; advancing: a technology that is clearly on the move.

 

 

[Middle English moven, from Old French movoir, from Latin movēre.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
move
|
move
move (n)
  • change, transfer, traffic, interchange, passage, travel, transport, exchange
  • attempt, effort, step, start, action, movement
  • shift, step, realignment, rearrangement, repositioning, relocation, change, movement
  • move (v)
  • reposition, shift, budge, shove, stir, push, pull, rearrange, move about, transfer, redistribute
  • go, progress, transport, walk, shuffle, step, jump, run, travel, turn, dance, proceed, advance
  • progress, relocate, refocus, redeploy, change, shift, transplant, transfer
    antonym: stay put
  • cause, provoke, persuade, encourage, prod, nudge, propose, suggest, influence, induce, lead, scotch
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]