Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
lord
[lɔ:d]
|
danh từ
chúa tể, vua
chủ trang viên
chúa tể cả vùng
vua (tư bản độc quyền nắm một ngành nào)
vua thép
Chúa, Thiên chúa
cầu Chúa phù hộ chúng ta
ngài, tướng công (tiếng tôn xưng người quý tộc, người có chức tước lớn, thượng nghị viện...)
ngài, tướng công
các thượng nghị sĩ Anh, thượng nghị viện Anh
huân tước
Lord quan chức cao cấp
bộ trưởng Bộ Hải quân Anh
ngài thị trưởng Luân Đôn
(thơ ca); (đùa cợt) đức ông chồng, đức lang quân ( (cũng) lord and master )
(xem) drunk
trời ơi là trời!
chỉ có trời biết!
năm dương lịch
xem live
ngoại động từ
phong tước, ban tước, cho vào hàng quý tộc
nội động từ
to lord it over sb khống chế, sai khiến, sai bảo; ra oai, làm ra vẻ bề trên, hống hách
bị khống chế, bị đè đầu cưỡi cổ
Từ điển Anh - Anh
lord
|

lord

lord (lôrd) noun

1. A man of high rank in a feudal society or in one that retains feudal forms and institutions, especially: a. A king. b. A territorial magnate. c. The proprietor of a manor.

2. Lords See House of Lords.

3. Lord Abbr. Ld. Chiefly British. The general masculine title of nobility and other rank: a. Used as a form of address for a marquis, an earl, or a viscount. b. Used as the usual style for a baron. c. Used as a courtesy title for a younger son of a duke or marquis. d. Used as a title for certain high officials and dignitaries. e. Used as a title for a bishop.

4. Lord a. God. b. Jesus. c. A man of renowned power or authority. d. A man who has mastery in a given field or activity. e. Archaic. The male head of a household. f. Archaic. A husband.

verb, intransitive

lorded, lording, lords

To act like a lord; domineer. Often used with the indefinite it: lorded it over their subordinates.

[Middle English, from Old English hlāford : hlāf, bread + weard, guardian.]

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]