danh từ
 chì
 (hàng hải) dây dọi dò sâu, máy dò sâu
 ném dây dọi xuống nước để đo chiều sâu
 (ngành in) thanh cỡ
 than chì (dùng làm bút chì)
 ( số nhiều) tấm chì lợp nhà; mái lợp tấm chì
 đạn chì
 (từ lóng) cáo ốm, giả vờ ốm để trốn việc
ngoại động từ
 buộc chì; đổ chì; bọc chì; lợp chì
 (ngành in) đặt thành cỡ
danh từ
 sự lãnh đạo; sự hướng dẫn, sự chỉ dẫn; sự dẫn đầu
 hướng dẫn, giữ vai trò lãnh đạo
 dẫn đầu trong việc gì
 theo sự hướng dẫn, theo sự lãnh đạp
 làm trước để hướng dẫn động viên ai làm
 vị trí đứng đầu
 dẫn đầu trong một cuộc chạy đua
 (sân khấu) vai chính; người đóng vai chính
 dây dắt (chó)
 (đánh bài) quyền đánh đầu tiên
 máng dẫn nước (đến cối xay lúa)
 (điện học) dây dẫn chính
 (điện học) sự sớm (pha)
 (kỹ thuật) bước (răng ren)
ngoại động từ
 lãnh đạo, lãnh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt
 dắt một con ngựa
 dẫn đường
 dễ lãnh đạo bằng cách thuyết phục hơn là thúc ép
 chỉ huy, đứng đầu
 chỉ huy một đạo quân
 đưa đến, dẫn đến
 sự chỉ huy giỏi dẫn đến thắng lợi
 trải qua, kéo dài (cuộc sống...)
 sống một cuộc sống êm đềm
 làm cho, khiến cho
 những sự việc đó khiến tôi...
 (đánh bài) đánh trước tiên
 đánh quân bài chủ trước tiên
 hướng (ai) trả lời theo ý muốn bằng những câu hỏi khôn ngoan
nội động từ
 chỉ huy, dẫn đường, hướng dẫn
 (đánh bài) đánh đầu tiên
 đưa đi trệch
 không gì có thể đưa anh ta đi trệch con đường trách nhiệm
 dẫn lạc đường; đưa vào con đường lầm lạc
 khiến cho đi theo một cách không suy nghĩ; dẫn đi
 đưa vào, dẫn vào, dẫn đến
 bắt đầu (câu chuyện, cuộc khiêu vũ...)
 đưa đến, dẫn đến
 hướng câu chuyện về (một vấn đề)
 chuẩn bị cho (một cái gì)
 không đưa đến đâu, không đem lại kết quả gì
 bắt ai phải làm theo ý mình; hoàn toàn điều khiển ai; xỏ mũi ai
 bắt/khiến ai sống khổ như chó
 gây cho ai rất nhiều phiền phức (nhất là bắt người đó đi hết nơi này đến nơi khác); làm tình làm tội ai
 mở đầu vũ hội
 (nghĩa bóng) đi đầu, đi tiên phong
 đi đầu, đi tiên phong
 làm lễ cưới ai, cưới ai làm vợ
 lừa gạt ai
 đường nào cũng về La Mã
 thằng mù lại dắt thằng mù