Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
large
[lɑ:dʒ]
|
tính từ
có quy mô, phạm vi hoặc dung lượng lớn; to; rộng lớn
một thành phố lớn
gia đình đông người cần phải có nhà cửa rộng rãi
cô ta thừa kế một tài sản lớn
anh ta có sức ăn khoẻ
một bà to béo
rộng về tầm cỡ, quy mô hoặc phạm vi; bao quát
một quan chức có quyền hạn rộng lớn
cho ai quyền hành rộng rãi
quyển sách đề cập nhiều đề tài
các chủ trại lớn và nhỏ
(từ cổ,nghĩa cổ) rộng lượng, hào phóng
một tấm lòng rộng lượng, một tấm lòng hào phóng
được thấy hoặc xuất hiện bằng xương bằng thịt, không thể nhầm lẫn hoặc nghi ngờ
va cô ta đã xuất hiện, đích thực là cô ta
huênh hoang, khoác lác
anh tài xế khoác lác
rõ ràng, rành rành, sờ sờ, hiển nhiên
nhìn chung, nói chung
nhìn chung, công ty đối với tôi khá tốt
danh từ
(về một tội phạm, một con vật...) tự do, không bị giam cầm
tên tù vượt ngục vẫn còn tự do
hoàn toàn đầy đủ, trọn vẹn; triệt để và rất chi tiết; (sau một danh từ) nói chung
vấn đề đó đã được bàn luận đầy đủ trong bản báo cáo của tôi
ý kiến của sinh viên, cử tri, xã hội... nói chung
Chuyên ngành Anh - Việt
large
[lɑ:dʒ]
|
Kỹ thuật
rộng, lớn, to
Tin học
lớn
Toán học
lớn, rộng
Từ điển Anh - Anh
large
|

large

large (lärj) adjective

Abbr. L, L., lg., lge.

1. Of greater than average size, extent, quantity, or amount; big.

2. Of greater than average scope, breadth, or capacity; comprehensive.

3. Important; significant: had a large role in the negotiations; a large producer of paper goods.

4. a. Understanding and tolerant; liberal: a large and generous spirit. b. Of great magnitude or intensity; grand: "a rigid resistance to the large emotions" (Stephen Koch).

5. a. Pretentious; boastful. Used of speech or manners. b. Obsolete. Gross; coarse. Used of speech or language.

6. Nautical. Favorable. Used of a wind.

idiom.

at large

1. Not in confinement or captivity; at liberty: a convict still at large.

2. As a whole; in general: the country at large.

3. Representing a nation, state, or district as a whole. Often used in combination: councilor-at-large.

4. Not assigned to a particular country. Often used in combination: ambassador-at-large.

5. At length; copiously.

 

 

[Middle English, from Old French, from Latin largus, generous.]

largeʹness noun

Synonyms: large, big, great. The central meaning shared by these adjectives is "being notably above the average in size or magnitude": a large city; a large sum of money; a big brown barn; a big sweep of open lawn; a great old oak tree; a great ocean liner.

Antonyms: small.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
large
|
large
large (adj)
  • big, great, huge, fat, bulky, hefty, outsized, enormous
    antonym: tiny
  • well-built, big, generously proportioned, larger, outsized, overweight, fat, chubby, obese, corpulent (formal or literary), heavy, portly
    antonym: small
  • considerable, not inconsiderable, great, greater, significant, substantial, generous, copious, sizable
    antonym: insignificant
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]