Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
language
['læηgwidʒ]
|
danh từ
ngôn ngữ; tiếng
các nguồn gốc của ngôn ngữ
sự phát triển kỹ năng ngôn ngữ ở trẻ em
tiếng nước ngoài; ngoại ngữ
ngôn ngữ ngoại giao
tử ngữ
sinh ngữ
Nhóm ngôn ngữ Bantu
ngôn ngữ bản địa của mình
từ hoặc cụm từ được một nhóm người nào đó sử dụng
ngôn ngữ hàng ngày
ngôn ngữ khoa học, ngôn ngữ của giới nghiện ma túy, của toà án
ngôn ngữ y học
hệ thống ký hiệu, dấu hiệu, động tác... truyền đạt thông tin
âm nhạc được gọi là ngôn ngữ phổ biến
ngôn ngữ của các loài hoa
lý thuyết này chỉ có thể diễn đạt bằng ngôn ngữ toán học
(tin học) hệ thống lệnh được mã hoá để dùng trong việc lập trình
BASIC là ngôn ngữ mà hầu hết các lập trình viên đều phải học trước tiên
cách diễn đạt; cách ăn nói
lời ăn tiếng nói xấu xa/thô tục
lối ăn nói của hắn không có sức thuyết phục
có cùng sở thích và ý kiến (với ai); có chung một quan niệm
Chuyên ngành Anh - Việt
language
['læηgwidʒ]
|
Kỹ thuật
ngôn ngữ
Tin học
ngôn ngữ
Toán học
ngôn ngữ
Từ điển Anh - Anh
language
|

language

language (lăngʹgwĭj) noun

Abbr. lang.

1. a. The use by human beings of voice sounds, and often written symbols representing these sounds, in organized combinations and patterns in order to express and communicate thoughts and feelings. b. A system of words formed from such combinations and patterns, used by the people of a particular country or by a group of people with a shared history or set of traditions.

2. a. A nonverbal method of communicating ideas, as by a system of signs, symbols, gestures, or rules: the language of algebra. b. Computer Science. A system of symbols and rules used for communication with or between computers.

3. Body language; kinesics.

4. The special vocabulary and usages of a scientific, professional, or other group: "his total mastery of screen languagecamera placement, editingand his handling of actors" (Jack Kroll).

5. A characteristic style of speech or writing: Shakespearean language.

6. a. Abusive, violent, or profane utterance: "language that would make your hair curl" (W.S. Gilbert). b. A particular manner of utterance: gentle language.

7. The manner or means of communication between living creatures other than human beings: the language of dolphins.

8. Verbal communication as a subject of study.

9. The wording of a legal document or statute as distinct from the spirit.

 

[Middle English, from Old French langage, from langue, tongue, language, from Latin lingua.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
language
|
language
language (adj)
linguistic, verbal, philological, dialectal, etymological, phonological, morphological, semantic, grammatical, syntactical

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]