Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Tất cả
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
S
T
U
V
W
X
Y
Z
Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
knowledge
['nɔlidʒ]
|
danh từ
sự hiểu biết; sự am hiểu
a
baby
has
no
knowledge
of
good
and
evil
một đứa bé chẳng biết gì về điều thiện và điều ác
kiến thức; sự giỏi về một lĩnh vực nào đó
wide
knowledge
kiến thức rộng
I've
only
(
a
)
limited
knowledge
of
computers
tôi chỉ có một kiến thức hạn chế về máy tính
to
have
a
good
knowledge
of
English
giỏi tiếng Anh
my
knowledge
of
French
is
poor
tôi không giỏi tiếng Pháp
tri thức
all
branches
of
knowledge
tất cả các ngành của tri thức
the
sum
of
human
knowledge
on
this
subject
toàn bộ tri thức của loài người về vấn đề này
knowledge
is
power
tri thức là sức mạnh
to
be
common
/
public
knowledge
được mọi người biết đến
to
come
to
somebody's
knowledge
được ai biết đến
it
has
come
to
our
knowledge
that
you
have
been
cheating
the
company
chúng tôi được biết là anh đã lừa đảo công ty
to
one's
knowledge
theo như người ta biết
to
my
knowledge
,
she's
never
been
late
before
theo tôi biết thì từ trước đến nay cô ta chưa hề đi trễ
to
the
best
of
one's
belief
/
knowledge
xem
best
with
/
without
somebody's
knowledge
có/không cho ai biết
he
sold
the
car
without
his
wife's
knowledge
anh ta bán xe mà không cho vợ biết
Chuyên ngành Anh - Việt
knowledge
['nɔlidʒ]
|
Kỹ thuật
trí thức
Tin học
tri thức
Toán học
trí thức
Từ điển Anh - Anh
knowledge
|
knowledge
knowledge
(
nŏlʹĭj
)
noun
1.
The state or fact of knowing.
2.
Familiarity, awareness, or understanding gained through experience or study.
3.
The sum or range of what has been perceived, discovered, or learned.
4.
Learning; erudition:
teachers of great knowledge.
5.
Specific information about something.
6.
Carnal knowledge.
[Middle English
knowlech
:
knowen
, to know. See
know
+
-leche
, n. suff.]
Synonyms:
knowledge, information, learning, erudition, lore, scholarship. These nouns refer to what is known, as by having been acquired through study or experience.
Knowledge
is the broadest; it includes facts and ideas, understanding, and the totality of what is known:
"A knowledge of Greek thought and life, and of the arts in which the Greeks expressed their thought and sentiment, is essential to high culture"
(Charles Eliot Norton).
"Science is organized knowledge"
(Herbert Spencer).
Information
is usually construed as being narrower in scope than
knowledge
; it often implies a collection of facts and data:
"Obviously, a man's judgment cannot be better than the information on which he has based it"
(Arthur Hays Sulzberger).
Learning
usually refers to knowledge that is gained by schooling and study:
"Learning is not attained by chance, it must be sought for with ardor and attended to with diligence"
(Abigail Adams).
Erudition
implies profound knowledge, often in a specialized area:
"Some have criticized his poetry as elitist, unnecessarily impervious to readers who do not share his erudition"
(Elizabeth Kastor).
Lore
is usually applied to knowledge about a particular subject that is gained through tradition or anecdote:
Early peoples passed on plant and animal lore through legend. Scholarship
is the knowledge of a scholar whose mastery of a particular area of learning is reflected in the scope, thoroughness, and quality of his or her work:
a book that gives ample evidence of the author's scholarship.
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
knowledge
|
knowledge
knowledge
(n)
acquaintance
, familiarity, awareness, understanding, comprehension, realization, experience, expertise, skill, know-how (informal)
antonym:
ignorance
information
, facts, data, gen (UK, informal)
wisdom
, education, intelligence, erudition, learning
Từ thông dụng khác
e
[i:]
dump
['dʌmp]
portrait
['pɔ:treit]
chemistry
['kemistri]
compute
[kəm'pju:t]
meat
[mi:t]
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.