Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
industry
['indəstri]
|
danh từ
công nghiệp, kỹ nghệ
công nghiệp nặng
công nghiệp nhẹ
sự chăm chỉ, tính cần cù, tính siêng năng ( (cũng) industriousness )
ngành kinh doanh; nghề làm ăn
ngành kinh doanh du lịch
người điều hành một cơ sở công nghiệp lớn
Chuyên ngành Anh - Việt
industry
['indəstri]
|
Hoá học
công nghiệp
Kinh tế
công nghiệp
Kỹ thuật
công nghiệp
Sinh học
công nghiệp
Tin học
công nghiệp
Toán học
công nghiệp
Xây dựng, Kiến trúc
công nghiệp
Từ điển Anh - Anh
industry
|

industry

industry (ĭnʹdə-strē) noun

Abbr. indus., ind.

1. Commercial production and sale of goods.

2. A specific branch of manufacture and trade: the textile industry. See synonyms at business.

3. The sector of an economy made up of manufacturing enterprises: government regulation of industry.

4. Industrial management.

5. Energetic devotion to a task or an endeavor; diligence: demonstrated great intelligence and industry as a prosecutor.

6. Ongoing work or study associated with a specified subject or figure: the Civil War industry; the Hemingway industry.

 

[Middle English industrie, skill, from Old French, from Latin industria, diligence from feminine of industrius, diligent.]

Word History: A clear indication of the way in which human effort has been harnessed as a force for the commercial production of goods and services is the change in meaning of the word industry. Coming from the Latin word industria, meaning "diligent activity directed to some purpose," and its descendant, Old French industrie, with the senses "activity,""ability," and "a trade or occupation," our word (first recorded in 1475) originally meant "skill,""a device," and "diligence" as well as "a trade." As more and more human effort over the course of the Industrial Revolution became involved in producing goods and services for sale, the last sense of industry as well as the slightly newer sense "systematic work or habitual employment" grew in importance, to a large extent taking over the word. We can even speak now of the Shakespeare industry, rather like the garment industry. The sense "diligence, assiduity," lives on, however, perhaps even to survive industry itself.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
industry
|
industry
industry (n)
  • manufacturing, business, commerce, trade, engineering, production
  • hard work, diligence, productiveness, conscientiousness, activity, industriousness
    antonym: indolence
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]