Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
idea
[ai'diə]
|
danh từ
quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến
quan niệm cố định
lối nghĩ trẻ thơ, trí óc trẻ thơ
ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết qua
chúng tôi không có một ý niệm về cái đó, chúng tôi không biết một chút gì về điều đó
cho một ý niệm về vấn đề gì
sự hình dung, sự tưởng tượng; điều tưởng tượng
tôi không hình dung được anh có thể làm điều đó
ý định, kế hoạch hành động, ý đồ
(mỉa mai) cậu nuôi ý định điên rồ gì trong đầu thế?
người lắm mưu nhiều kế, người có tài xoay
(triết học) mẫu mực lý tưởng (theo Pla-ton); ý niệm của lý trí (theo Căng); đối tượng trực tiếp của nhận thức (theo Đề-các-tơ, Lốc)
tỏ thái độ nghiêm túc hơn
nắm bắt vấn đề, hiểu được vấn đề
không có chút khái niệm nào về điều gì
nghĩ vội rằng....., nghĩ sai lầm rằng.......
Chuyên ngành Anh - Việt
idea
[ai'diə]
|
Kỹ thuật
khái niệm; tư tưởng
Toán học
tư tưởng, ý tưởng; quan niệm
Từ điển Anh - Anh
idea
|

idea

idea (ī-dēʹə) noun

1. Something, such as a thought or conception, that potentially or actually exists in the mind as a product of mental activity.

2. An opinion, a conviction, or a principle: has some strange political ideas.

3. A plan, scheme, or method.

4. The gist of a specific situation; significance: The idea is to finish the project on time and under budget.

5. A notion; a fancy.

6. Music. A theme or motif.

7. Philosophy. a. In the philosophy of Plato, an archetype of which a corresponding being in phenomenal reality is an imperfect replica. b. In the philosophy of Kant, a concept of reason that is transcendent but nonempirical. c. In the philosophy of Hegel, absolute truth; the complete and ultimate product of reason.

8. Obsolete. A mental image of something remembered.

 

[Middle English, from Latin, from Greek.]

ideʹaless adjective

Synonyms: idea, thought, notion, concept, conception. These nouns refer to what is formed or represented in the mind as the product of mental activity. Idea has the widest range: Fruit is not her idea of a dessert. Don't get any ideas about revenge. "Human history is in essence a history of ideas" (H.G. Wells). Thought is applied to what is distinctively intellectual and thus especially to what is produced by contemplation and reasoning as distinguished from mere perceiving, feeling, or willing: Quietshe's trying to collect her thoughts. I have no thought of going to Europe. "Language is the dress of thought" (Samuel Johnson). Notion often refers to a vague, general, or even fanciful idea: "She certainly has some notion of drawing" (Rudyard Kipling). Concept and conception are applied to mental formulations on a broad scale: He seems to have absolutely no concept of time. "Every succeeding scientific discovery makes greater nonsense of old-time conceptions of sovereignty" (Anthony Eden).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
idea
|
idea
idea (n)
  • thought, design, plan, suggestion, proposal, initiative, inspiration, brainchild, scheme, brain wave (informal)
  • impression, knowledge, awareness, inkling, clue, hint, indication, notion, sense, appreciation, conception, understanding
  • belief, opinion, view, concept, notion, theory, suspicion
  • plan, brain wave (informal), notion, inspiration, solution
  • objective, plan, aim, object, goal, intention, intent (formal), purpose, point
  • gist, précis, outline, sketch, snapshot, overview, summary
  • thought, anticipation, concept, notion
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]