Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
horse
[hɔ:s]
|
danh từ
ngựa
đi ngựa, cưỡi ngựa
lên ngựa!
kỵ binh
kỵ binh và bộ binh
kỵ binh nhẹ
(thể dục,thể thao) ngựa gỗ ( (cũng) vaulting horse )
giá (có chân để phơi quần áo...)
(thần thoại,thần học) quỷ đầu ngựa đuôi cá
(động vật học) cá ngựa
(động vật học) con moóc
(hàng hải) dây thừng, dây chão
(ngành mỏ) khối đá nằm ngang (trong mạch mỏ)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) horse-power
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bài dịch để quay cóp (của học sinh)
đánh cá con ngựa thua
ủng hộ phe thua
con ngựa ít người biết đến trong cuộc đua
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ứng cử viên ít người biết đến trong cuộc bầu cử
ăn (làm) khoẻ
(xem) flog
vênh váo, làm bộ làm tịch, lên mặt ta đây
(xem) cart
thay ngựa giữa dòng
đó là một vấn đề hoàn toàn khác
xem thường điều gì mà không hề bị trừng phạt
theo nguồn tin đáng tin cậy
bình tĩnh lại! đừng vội!
bạn có thể tạo cơ hội tốt cho người ta, nhưng họ vẫn có thể bỏ cơ hội ấy
mất trâu mới lo làm chuồng
từ chối hoặc bài bác của biếu không
người luôn vui vẻ nhận việc, mà không nề hà chi cả
Chuyên ngành Anh - Việt
horse
[hɔ:s]
|
Hoá học
khối đá nằm ngang (trong mạch mỏ)
Kỹ thuật
ngựa
Sinh học
ngựa
Xây dựng, Kiến trúc
trụ, khung, giá
Từ điển Anh - Anh
horse
|

horse

 

horse (hôrs) noun

1. a. A large hoofed mammal (Equus caballus) having a short-haired coat, a long mane, and a long tail, domesticated since ancient times and used for riding and for drawing or carrying loads. b. An adult male horse; a stallion. c. Any of various equine mammals, such as the wild Asian species E. przewalskii or certain extinct forms related ancestrally to the modern horse.

2. A frame or device, usually with four legs, used for supporting or holding.

3. Sports. A piece of gymnastic equipment with an upholstered body used especially for vaulting.

4. Slang. Heroin.

5. Often horses Horsepower.

6. Mounted soldiers; cavalry: a squadron of horse.

7. Geology. a. A block of rock interrupting a vein and containing no minerals. b. A large block of displaced rock that is caught along a fault.

verb

horsed, horsing, horses

 

verb, transitive

1. To provide with a horse.

2. To haul or hoist energetically.

verb, intransitive

To be in heat. Used of a mare.

adjective

1. Of or relating to a horse: a horse blanket.

2. Mounted on horses: horse guards.

3. Drawn or operated by a horse.

4. Larger or cruder than others that are similar: horse pills.

phrasal verb.

horse around Informal

To indulge in horseplay or frivolous activity: Stop horsing around and get to work.

idiom.

a horse of another color or a horse of a different color

Another matter entirely; something else.

beat a dead horse or flog a dead horse

1. To continue to pursue a cause that has no hope of success.

2. To dwell tiresomely on a matter that has already been decided.

be on (one's) high horse or get on (one's) high horse

To be or become disdainful, superior, or conceited.

hold (one's) horses

To restrain oneself.

the horse's mouth

A source of information regarded as original or unimpeachable.

 

[Middle English, from Old English hors.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
horse
|
horse
horse (n)
pony, steed, charger, mount
horse (parts of)
croup, fetlock, flank, hock, hoof, mane, pastern, shank, withers, forelock, tail
horse (types of)
workhorse, Arabian horse, bronco, broodmare, carthorse, charger, cob, hack, hunter, Lipizzaner, Morgan, mustang, packhorse, pony, racehorse, saddle horse, Shetland pony, shire horse, trotter, warhorse, Clydesdale, Appaloosa, palomino, pinto

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]