Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
flesh
[fle∫]
|
danh từ
thịt
thịt, cùi (quả)
sự mập, sự béo
lên cân, béo ra
sút cân, gầy đi
xác thịt, thú nhục dục
là người trần
béo
cơ thể bằng da bằng thịt; loài người
có thật, không tưởng tượng
(xem) go
(nghĩa bóng) bằng xương bằng thịt
việc anh ta xuất hiện bằng xương bằng thịt đã chấm dứt những lời đồn anh ta tự tử
Tôi đã đọc hết các tiểu thuyết của bà ấy, nhưng chưa bao giờ thấy được bà ấy bằng xương bằng thịt
(xem) creep
người máu mủ ruột thịt
đòi cho đủ mới thôi
cái gai, người bị xem là chướng ngại vật
mọi thứ phàm tục trên đời
ngoại động từ
kích thích (chó săn)
làm cho hăng máu
tập cho quen cảnh đổ máu
đâm (gươm...) vào thịt
vỗ béo, nuôi béo; làm cho có da có thịt
nạo thịt (ở miếng da để thuộc)
khai (đao...); (nghĩa bóng) khai (bút...)
bổ sung cái gì cho dồi dào
nội động từ
(thông tục) béo ra, có da có thịt
Chuyên ngành Anh - Việt
flesh
[fle∫]
|
Kỹ thuật
thịt; cùi (quả)
Sinh học
thịt
Từ điển Anh - Anh
flesh
|

flesh

flesh (flĕsh) noun

1. a. The soft tissue of the body of a vertebrate, covering the bones and consisting mainly of skeletal muscle and fat. b. The surface or skin of the human body.

2. The meat of animals as distinguished from the edible tissue of fish or fowl.

3. Botany. The pulpy, usually edible part of a fruit or vegetable.

4. Excess fatty tissue; plumpness.

5. a. The body as opposed to the mind or soul. b. The physical or carnal nature of humankind. c. Sensual appetites.

6. Humankind in general; humanity.

7. One's family; kin.

8. Substance; reality: "The maritime strategy has an all but unstoppable institutional momentum behind it . . . that has given force and flesh to the theory" (Jack Beatty).

verb

fleshed, fleshing, fleshes

 

verb, transitive

1. To give substance or detail to; fill out: fleshed out the novel with a subplot.

2. To clean (a hide) of adhering flesh.

3. To encourage (a falcon, for example) to participate in the chase by feeding it flesh from a kill.

4. To inure to battle or bloodshed.

5. To plunge or thrust (a weapon) into flesh.

verb, intransitive

To become plump or fleshy; gain weight.

idiom.

in the flesh

1. Alive.

2. In person; present.

 

 

[Middle English, from Old English flǣsc.]

fleshʹless adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
flesh
|
flesh
flesh (n)
  • tissue, soft tissue, muscle
  • skin, surface, epithelium, epidermis, dermis, complexion
  • meat, beef, lamb, pork, ham, chicken, turkey, fish
  • pulp, pulpiness, meat
  • relatives, family, relations, blood relatives, kin, kinsfolk, flesh and blood, folk, lineage
  • body, flesh and blood, physicality, corporeality, corpus, soma, matter
  • substance, details, information, reality, solidness, meat, weight, matter
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]