Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
thorn
[θɔ:n]
|
danh từ
gai (trên cây)
bụi gai
( (thường) trong từ ghép) cây có gai, cây bụi có gai
cây mận gai
cây táo gai
(nghĩa bóng) sự khó khăn
ngồi trên đống lửa, đi trên chông gai, lo lắng không yên
cái gai trước mắt
Chuyên ngành Anh - Việt
thorn
[θɔ:n]
|
Kỹ thuật
gai
Sinh học
gai
Từ điển Anh - Anh
thorn
|

thorn

 

thorn (thôrn) noun

1. Botany. a. A modified branch in the form of a sharp, woody spine. b. Any of various shrubs, trees, or woody plants bearing sharp, woody spines.

2. Any of various sharp, spiny protuberances; a prickle.

3. One that causes sharp pain, irritation, or discomfort: He is a thorn in my side.

4. The runic letter þ originally representing either sound of the Modern English th, as in the and thin, used in Old English and Middle English manuscripts.

 

[Middle English, from Old English.]

thornʹless adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
thorn
|
thorn
thorn (n)
prickle, barb, spike, spine, point, bristle