Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
find
[faind]
|
danh từ
sự tìm thấy (chồn, cáo, mỏ, vàng...)
nơi chắc tìm thấy vật gì; nơi chắc có cáo, có chồn...
vật tìm thấy
ngoại động từ
thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được
nhận, nhận được, được
được chiếu cố
nhận thấy, xét thấy, thấy
sáng nay anh thấy người thế nào?
thấy cần thiết phải làm việc gì
thấy có (thời gian, can đảm...)
tôi không thấy có thời gian để đọc
thấy có can đảm để làm việc gì
không ai nỡ lòng nào mà làm việc đó
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tới, đạt tới, trúng
quả đấm trúng cằm hắn
cung cấp
cung cấp cho ai quần áo
được cung cấp đầy đủ về thức ăn
được cấp đầy đủ cả ăn, ở, quần áo, ngoài lương ra (người ở)
(pháp lý) xác minh và tuyên bố là có tội
xác minh và tuyên bố ai có tội
khám phá ra, tìm ra
phát minh ra
giải (một vấn đề)
hỏi về, tìm hiểu về
lợi dụng
đi đứng được
(nghĩa bóng) tự lực được
(xem) bill
thấy được sở trường năng khiếu của mình
tự cung cấp cho mình
tìm được con đường đi tới...
tỏ ra yếu kém
phê phán ai một cách gay gắt
diễn đạt trôi chảy ý kiến của mình
gặp phải đối thủ lợi hại
thừa nhận thực trạng của ai
liên kết với người cùng giới, cùng trình độ với mình
Chuyên ngành Anh - Việt
find
[faind]
|
Hoá học
tìm, dò
Kỹ thuật
tìm kiếm
Tin học
tìm kiếm
Toán học
tìm, dò
Từ điển Anh - Anh
find
|

find

find (fīnd) verb

found (found), finding, finds

 

verb, transitive

1. To come upon, often by accident; meet with.

2. To come upon after a search: found the hidden leak in the pipe.

3. To discover or ascertain through observation, experience, or study: found a solution; find the product of two numbers; found that it didn't really matter.

4. a. To perceive to be, after experience or consideration: found the gadget surprisingly useful; found the book entertaining. b. To experience or feel: found comfort in her smile.

5. To recover (something lost): found her keys.

6. To recover the use of; regain: found my voice and replied.

7. To succeed in reaching; arrive at: The dart found its mark.

8. To obtain or acquire by effort: found the money by economizing.

9. To decide on and make a declaration about: The jury deliberated and found a verdict of guilty. All but one of the jurors found him guilty.

10. To furnish; supply.

11. a. To bring (oneself) to an awareness of what one truly wishes to be and do in life. b. To perceive (oneself) to be in a specific place or condition: found herself at home that night; found himself drawn to the stranger.

verb, intransitive

To come to a legal decision or verdict: The jury found for the defendant.

noun

1. The act of finding.

2. Something that is found, especially an unexpectedly valuable discovery: the Rosetta stone, that providential archaeological find.

phrasal verb.

find out

1. To ascertain (something), as through examination or inquiry: I found out the phone number by looking it up. If you're not sure, find out.

2. To detect the true nature or character of; expose: Liars risk being found out.

3. To detect and apprehend; catch: Most embezzlers are found out in the end.

 

 

[Middle English finden, from Old English findan.]

findʹable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
find
|
find
find (n)
discovery, bargain, treasure trove, treasure, novelty, invention
find (v)
  • discover, locate, come across, hit upon, unearth, uncover, stumble on, light on
  • obtain, realize, attain, understand, acquire, get, achieve, get a hold of, get hold of
  • recover, regain, get back, retrieve, discover, locate
    antonym: lose
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]