Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
defend
[di'fend]
|
ngoại động từ
( to defend somebody / something against / from somebody / something ) bảo vệ ai/cái gì khỏi bị hại
khi con chó tấn công tôi, tôi tự vệ bằng một cây gậy
bảo vệ ai chống lại cuộc tấn công, kẻ tấn công, sự xúc phạm
bảo vệ tổ quốc chống lại quân thù
ủng hộ; bênh vực
tờ báo bênh vực cô ta chống lại những lời buộc tội
bào chữa cho một vụ kiện
ông cần có bằng chứng mạnh mẽ hơn để biện hộ cho việc ông đòi hỏi tư cách thừa kế
(thể thao) phòng ngự
một vài đấu thủ giỏi phòng ngự hơn
(về một nhà vô địch thể thao) tham gia cuộc thi để giữ địa vị của mình
cô ta chạy để bảo vệ danh hiệu vô địch 400 mét của mình
nội động từ
là luật sư bào chữa
Từ điển Anh - Anh
defend
|

defend

defend (dĭ-fĕndʹ) verb

defended, defending, defends

 

verb, transitive

1. To make or keep safe from danger, attack, or harm.

2. To support or maintain, as by argument or action; justify.

3. Law. a. To represent (a defendant) in a civil or criminal action. b. To attempt to disprove or invalidate (an action or a claim).

verb, intransitive

To make a defense.

[Middle English defenden, from Old French defendre, from Latin dēfendere, to ward off.]

defendʹable adjective

defendʹer noun

Synonyms: defend, protect, guard, preserve, shield, safeguard. These verbs mean to make or keep safe from danger, attack, or harm. Defend implies the taking of measures to repel an attack: defending the island against invasion; tried to defend his reputation. Protect often suggests providing a cover to repel discomfort, injury, or attack: bought a dog to protect the children from unfriendly strangers; wore sunglasses to protect my eyes; has to learn to protect herself. Guard suggests keeping watch: police guarding the entrance to the embassy; guarded the house against intruders. To preserve is to take measures to maintain something in safety: fighting to preserve freedom; ecologists working to preserve our natural resources. Shield suggests protection likened to a piece of defensive armor interposed between the threat and the threatened: His lawyers tried to shield him from the angry reporters. Safeguard stresses protection against potential or less imminent danger and often implies preventive action: The Bill of Rights safeguards our individual liberties.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
defend
|
defend
defend (v)
  • protect, guard, preserve, secure, shield, look after
    antonym: attack
  • support, stand up for, stick up for, stand for, represent, uphold, endorse, back, champion
    antonym: oppose
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]