ngoại động từ
 khi con chó tấn công tôi, tôi tự vệ bằng một cây gậy
 bảo vệ ai chống lại cuộc tấn công, kẻ tấn công, sự xúc phạm
 bảo vệ tổ quốc chống lại quân thù
 ủng hộ; bênh vực
 tờ báo bênh vực cô ta chống lại những lời buộc tội
 bào chữa cho một vụ kiện
 ông cần có bằng chứng mạnh mẽ hơn để biện hộ cho việc ông đòi hỏi tư cách thừa kế
 (thể thao) phòng ngự
 một vài đấu thủ giỏi phòng ngự hơn
 (về một nhà vô địch thể thao) tham gia cuộc thi để giữ địa vị của mình
 cô ta chạy để bảo vệ danh hiệu vô địch 400 mét của mình