Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
dance
[dɑ:ns]
|
danh từ
sự nhảy múa; sự khiêu vũ
bài nhạc nhảy; điệu nhạc khiêu vũ
buổi liên hoan khiêu vũ
ban nhạc của buổi khiêu vũ
vũ trường
(xem) lead
gây khó khăn trở ngại cho ai; làm phiền ai
(y học) chứng múa giật
nội động từ
nhảy múa, khiêu vũ
nhảy lên, rộn lên; nhún nhảy, rung rinh, bập bềnh, rập rình
lòng cô ta rộn lên sung sướng
nhảy lên vì sung sướng
con thuyền bập bềnh trên sóng
lá cây rung rinh trong gió
ngoại động từ
nhảy
nhảy điệu tăngô
làm cho nhảy múa
tung tung nhẹ, nhấc lên nhấc xuống
tung tung nhẹ em bé trong tay
phải chờ đợi ai lâu
luôn luôn theo bên cạnh ai
nhảy múa cho tiêu thời giờ
nhờ nhảy múa mà chiếm được lòng yêu quý của ai
nhảy múa chóng cả mặt
để cho ai xỏ mũi; để cho ai điều khiển
bị treo cổ
Chuyên ngành Anh - Việt
dance
[dɑ:ns]
|
Kỹ thuật
điệu múa
Từ điển Anh - Anh
dance
|

dance

dance (dăns) verb

danced, dancing, dances

 

verb, intransitive

1. To move rhythmically usually to music, using prescribed or improvised steps and gestures.

2. a. To leap or skip about excitedly. b. To appear to flash or twinkle: eyes that danced with merriment. c. Informal. To appear to skip about; vacillate: danced around the issue.

3. To bob up and down.

verb, transitive

1. To engage in or perform (a dance).

2. To cause to dance.

3. To bring to a particular state or condition by dancing: My partner danced me to exhaustion.

noun

1. A series of rhythmical motions and steps, usually to music.

2. The art of dancing: "[They] have both offered as a definition of dance: a spiritual activity in physical form" (Susan Sontag).

3. A party or gathering of people for dancing; a ball.

4. One round or turn of dancing: May I have this dance?

5. A musical or rhythmical accompaniment composed or played for dancing.

6. The act or an instance of dancing.

 

[Middle English dauncen, from Old French danser, perhaps of Germanic origin.]

dancʹer noun

dancʹingly adverb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
dance
|
dance
dance (n)
ball, disco, hop (dated informal), rave (slang)
dance (types of)
ballet, belly dance, bossa nova, cancan, cha-cha, Charleston, fandango, flamenco, foxtrot, jig, jitterbug, jive, line dancing, mambo, minuet, polka, quadrille, quickstep, rumba, salsa, samba, square dance, tango, tap dance, waltz, swing, modern dance, two-step
dance (v)
  • bop (dated informal), boogie (informal), twirl, pirouette, sway, turn
  • gambol, prance, skip, caper, frolic, hop, jump, leap, cavort, wiggle
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]