Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
commission
[kə'mi∫n]
|
danh từ
( commission to do something ) nhiệm vụ; phận sự
bà ta đã nhận được nhiều việc thiết kế các toà nhà công cộng
hội đồng; uỷ ban
hội đồng (uỷ ban) điều tra
một Uỷ ban Hoàng gia đặc trách về phúc lợi xã hội
tiền hoa hồng
sự bán hàng ăn tiền hoa hồng
làm việc cho ai để hưởng hoa hồng (chứ không hưởng lương)
anh sẽ được 10 % hoa hồng về tất cả những món anh bán cho du khách nước ngoài
( commission of something ) sự phạm; sự can phạm
sự phạm tội
(quân sự) bằng phong cấp sĩ quan
(hàng hải) sự trang bị vũ khí
đã được trang bị đầy đủ, sẵn sàng chiến đấu (tàu chiến)
không được trang bị đầy đủ, không sẵn sàng chiến đấu (tàu chiến)
ngoại động từ
uỷ nhiệm; uỷ thác
uỷ thác ai làm việc gì
đặt làm, đặt mua (một bức tranh...)
ông ta đặt làm một pho tượng vợ ông ta
( to commission somebody as something ) chính thức bổ nhiệm
ông ta được bổ nhiệm làm thiếu tá trong đạo quân tiếp viện
đưa (máy móc, thiết bị...) vào hoạt động
nhà máy hạt nhân đang xây sẽ được đưa vào hoạt động trong năm năm tới
Chuyên ngành Anh - Việt
commission
[kə'mi∫n]
|
Hoá học
uỷ ban; uỷ nhiệm, uỷ thác, thủ tục phí; tiền hoa hồng
Kinh tế
hoa hồng
Kỹ thuật
uỷ ban; uỷ nhiệm, uỷ thác, thủ tục phí; tiền hoa hồng
Toán học
tiền hoa hồng
Từ điển Anh - Anh
commission
|

commission

commission (kə-mĭshʹən) noun

1. a. The act of granting certain powers or the authority to carry out a particular task or duty. b. The authority so granted. c. The matter or task so authorized: Investigation of fraud was their commission. d. A document conferring such authorization.

2. a. Abbr. Com., com., comm. A group of people officially authorized to perform certain duties or functions: The Federal Trade Commission investigates false advertising. b. Often Commission A ruling council within the Mafia that adjudicates family disputes and regulates family activities.

3. The act of committing or perpetrating: the commission of a crime.

4. A fee or percentage allowed to a sales representative or an agent for services rendered.

5. a. Abbr. Com., com., comm. An official document issued by a government, conferring on the recipient the rank of a commissioned officer in the armed forces. b. The rank and powers so conferred.

verb, transitive

commissioned, commissioning, commissions

1. To grant a commission to. See synonyms at authorize.

2. To place an order for: commissioned a new symphony for the festival.

3. To put (a ship) into active service.

idiom.

in commission

1. In active service. Used of a ship.

2. In use or in usable condition.

on commission

With a sales commission serving as full or partial recompense for the work done: sells boats on commission.

out of commission

1. Not in active service. Used of a ship.

2. Not in use or in working condition.

 

 

[Middle English commissioun, from Latin commissiō, commissiōn-, from commissus past participle of committere, to entrust. See commit.]

commisʹsional adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
commission
|
commission
commission (n)
  • payment, fee, cut (informal), costs, expenses, percentage
  • task, assignment, duty, job, charge, mission
  • committee, authority, agency, administration, board, group, working group
  • authority, power, responsibility, position, appointment
  • formal order, command, directive, instruction, charge, contract, assignment, warrant
  • commission (v)
    assign, appoint, authorize, contract, order, hire

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]