Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
coffee
['kɔfi]
|
danh từ
(thứ bột có được do xay) hạt (đã rang) của cây cà phê; cà phê
nửa pao cà phê (bột)
cà phê hoà tan
bánh cà phê (bánh có vị cà phê)
một tách cà phê
pha cà phê
một tách của thứ đồ uống này
cho hai cà phê đen/nâu (cà phê không sữa/có sữa)
màu cà phê trộn với sữa; màu nâu nhạt
tấm thảm màu cà phê
Chuyên ngành Anh - Việt
coffee
['kɔfi]
|
Kỹ thuật
cà phê
Sinh học
cà phê
Từ điển Anh - Anh
coffee
|

coffee

 

coffee (ʹfē, kŏfʹē) noun

1. a. Any of various tropical African shrubs or trees of the genus Coffea, especially C. arabica, widely cultivated in the tropics for their seeds that are dried, roasted, and ground to prepare a stimulating, aromatic drink. b. The beanlike seeds of this plant, enclosed within a pulpy fruit. c. The beverage prepared from the seeds of this plant.

2. Color. A moderate brown to dark brown or dark grayish brown.

3. An informal social gathering at which coffee and other refreshments are served.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: a coffee cup; a coffee grinder.

[Alteration (influenced by Italian caffè, from Turkish), of Ottoman Turkish qahveh, from Arabic qahwah.]

Word History: Would one be as ready to drink chaoua, kauhi, or coffa as coffee? Most of these exotic early forms of our word reflect the fact that coffee, though a normal accompaniment to the life of many English speakers, was originally an exotic substance. Coffee came to Europe from the Middle East, where its name was qahveh, an Ottoman Turkish pronunciation of Arabic qahwah, the Turks having borrowed the word and the drink from the Arabs. The first three forms cited above show the influence of the Middle Eastern words for coffee. Our form coffee results from combining caffè, the Italian version of the Middle Eastern word, and the vowel of the Middle Eastern word, represented by o. Coffee is first recorded in English in 1601 with the spelling coffe.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
coffee
|
coffee
coffee (types of)
café au lait, café noir, caffè latte, cappuccino, decaf, espresso, Irish coffee, latte

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]