Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
chest
[t∫est]
|
danh từ
rương, hòm, tủ, két
tủ chè
tủ thuốc
hòm đựng dụng cụ
hòm đồ thợ mộc
tủ com mốt ( (cũng) chest of drawers )
ngực
một bộ ngực lông lá
vòng ngực của anh cỡ bao nhiêu?
chứng đau ngực
chứng cảm lạnh ngực phổi
nói hết điều gì ra (không để bụng)
Chuyên ngành Anh - Việt
chest
[t∫est]
|
Hoá học
hộp; buồng, ngăn, phòng
Kỹ thuật
hộp; buồng, ngăn, phòng
Sinh học
lồng ngực
Xây dựng, Kiến trúc
hộp; hòm, tủ két
Từ điển Anh - Anh
chest
|

chest

chest (chĕst) noun

1. The part of the body between the neck and the abdomen, enclosed by the ribs and the breastbone; the thorax.

2. a. A sturdy box with a lid and often a lock, used especially for storage. b. A small closet or cabinet with shelves for storing supplies: a medicine chest above the bathroom sink.

3. a. The treasury of a public institution. b. The funds kept there.

4. a. A box for the shipping of certain goods, such as tea. b. The quantity packed in such a box.

5. A sealed receptacle for liquid, gas, or steam.

6. A bureau; a dresser.

idiom.

get (something) off (one's) chest

To vent one's pent-up feelings.

 

[Middle English, from Old English cest, box, from West Germanic *kistā, from Latin cista, from Greek kistē.]

chestʹed (chĕsʹtĭd) adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
chest
|
chest
chest (n)
upper body, torso, rib cage, trunk, ribs

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]