Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bone
[boun]
|
danh từ
xương
rét thấu xương
gầy giơ xương
chất xương; chất ngà; chất ngà răng; chất sừng cá voi
đồ bằng xương; ( số nhiều) con súc sắc, quân cờ...
( số nhiều) hài cốt
( số nhiều) bộ xương; thân thể
cái tấm thân già này
cái gây tranh chấp, cái gây bất hoà
nguyên nhân tranh chấp, nguyên nhân bất hoà
có vấn đề tranh chấp với ai; có vấn đề thanh toán với ai
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đồng đô-la
cốt lõi của vấn đề
làm cho rét thấu xương
thiếu tế nhị, cợt nhã
tiều tụy thảm thương, chỉ còn là da bọc xương
làm việc rất hăng hái
túng quẫn, đi đến chỗ túng quẫn
ăn vào tận xương tuỷ, không tẩy trừ được
(tục ngữ) quen nết đánh chết không chừa
gây mối bất hoà giữa...
giảm giá hàng tới mức tối thiểu
cảm thấy chắc chắn, tin hoàn toàn
(đùa cợt) mệt nhừ người không muốn nhấc tay (không buồn cất bướcnữa)
(đùa cợt) mệt không muốn nói nữa; không muốn mở miệng nữa
giữ sức khoẻ tốt; giữ được trẻ lâu
không do dự, không ngập ngừng; không nghi ngại gì; không giấu giếm
sống dai, sống lâu
ngoại động từ
gỡ xương (ở cá, ở thịt)
(từ lóng) ăn cắp, xoáy
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học gạo (ôn đi, ôn lại)
Chuyên ngành Anh - Việt
bone
[boun]
|
Hoá học
xương; chất xương || gỡ xương
Kỹ thuật
xương; đá phiến than
Sinh học
xương
Xây dựng, Kiến trúc
than sét; đá phiến than; xương
Từ điển Anh - Anh
bone
|

bone

bone (bōn) noun

1. a. The dense, semirigid, porous, calcified connective tissue forming the major portion of the skeleton of most vertebrates. It consists of a dense organic matrix and an inorganic, mineral component. b. Any of numerous anatomically distinct structures making up the skeleton of a vertebrate animal. There are more than 200 different bones in the human body. c. A piece of bone.

2. bones a. The skeleton. b. The body. c. Mortal remains.

3. An animal structure or material, such as ivory, resembling bone.

4. Something made of bone or of material resembling bone, especially: a. A piece of whalebone or similar material used as a corset stay. b. bones Informal. Dice.

5. bones The fundamental plan or design, as of the plot of a book.

6. a. bones Flat clappers made of bone or wood originally used by the end man in a minstrel show. b. Bones

(used with a sing. verb) The end man in a minstrel show.

verb

boned, boning, bones

 

verb, transitive

1. To remove the bones from.

2. To stiffen (a piece of clothing) with stays, as of whalebone.

verb, intransitive

Informal.

To study intensely, usually at the last minute: "He's boning up on the role of Tevya" (Douglas Watt).

idiom.

bone of contention

The subject of a dispute.

bone to pick

Grounds for a complaint or dispute.

 

[Middle English bon, from Old English bān.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
bone
|
bone
bone (n)
jawbone, jaw, mandible (technical), maxilla, chin
bone (types of)
coccyx, cranium, femur, fibula, humerus, long bone, patella (technical), radius, rib, skull, spinal column, sternum, tibia, ulna, vertebra, occipital bone, temporal bone, ethmoid bone, parietal bone, sphenoid bone, ossicle, hyoid bone (technical), ulna, clavicle, sacrum, ilium, tarsal, carpus, scapula, radius, tarsus
bone (v)
fillet, clean, prepare, gut, scale, skin

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]