Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
chill
[t∫il]
|
danh từ
sự ớn lạnh, sự rùng mình (vì lạnh)
bị cảm lạnh
sự lạnh lẽo, sự giá lạnh
làm tan giá, làm ấm lên
sự lạnh lùng, sự lạnh nhạt
sự làm nhụt (nhuệ khí, nhiệt tình...); gáo nước lạnh (bóng)
làm nhụt..., giội gáo nước lạnh lên...
(kỹ thuật) sự tôi
tính từ
lạnh, lạnh lẽo, giá lạnh
cảm thấy lạnh, ớn lạnh
lạnh lùng, lạnh nhạt
(kỹ thuật) đã tôi
ngoại động từ
làm ớn lạnh
làm nhụt (nhuệ khí, nhiệt tình...); giội gáo nước lạnh (bóng)
làm chết cóng (cây)
(thông tục) làm tan giá, làm ấm lên
(kỹ thuật) tôi
nội động từ
ớn lạnh; bị cảm lạnh
Chuyên ngành Anh - Việt
chill
[t∫il]
|
Hoá học
khuôn đúc, khuôn kim loại; làm lạnh
Kỹ thuật
sự làm sạch đột ngột; sự tôi; sự biến cứng, sự biến trắng; (lớp) vỏ cứng; khuôn kim loại (đúc); đúc bằng khuôn kim loại; làm lạnh
Sinh học
lạnh; làm nguội || lạnh || làm nguội
Xây dựng, Kiến trúc
sự làm sạch đột ngột; sự tôi; sự biến cứng, sự biến trắng; (lớp) vỏ cứng; khuôn kim loại (đúc); đúc bằng khuôn kim loại
Từ điển Anh - Anh
chill
|

chill

chill (chĭl) noun

1. A moderate but penetrating coldness.

2. A sensation of coldness, often accompanied by shivering and pallor of the skin.

3. A checking or dampening of enthusiasm, spirit, or joy: bad news that put a chill on the celebration.

4. A sudden numbing fear or dread.

adjective

1. Moderately cold; chilly: a chill wind.

2. Not warm and friendly; distant: a chill greeting.

3. Discouraging; dispiriting: "Chill penury repressed their noble rage" (Thomas Gray).

verb

chilled, chilling, chills

 

verb, transitive

1. To affect with or as if with cold.

2. To lower in temperature; cool.

3. To make discouraged; dispirit.

4. Metallurgy. To harden (a metallic surface) by rapid cooling.

verb, intransitive

1. To be seized with cold.

2. To become cold or set: jelly that chills quickly.

3. Metallurgy. To become hard by rapid cooling.

 

[Middle English chile, from Old English cele.]

chillʹingly adverb

chillʹness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
chill
|
chill
chill (adj)
  • biting, freezing, wintry, nippy, chilly
  • chilly, cold, icy, remote, uninvolved, aloof, indifferent
    antonym: warm
  • chill (n)
  • coldness, coolness, chilliness, low temperature, nippiness, frostiness, nip
    antonym: warmth
  • sudden fear, anxiety, apprehension, wariness, shudder
  • gloom, depression, pall, shadow
  • unfriendliness, aloofness, detachment, coolness, coldness, remoteness, indifference, chilliness
    antonym: warmth
  • chill (v)
  • cool, freeze, make colder, put on ice, refrigerate
    antonym: warm
  • discourage, depress, deter, dispirit, cast a shadow, frighten
    antonym: encourage