Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
begin
[bi'gin]
|
động từ bất quy tắc began /bi'gæn /
bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
sự sống bắt đầu trên trái đất này lúc nào?
bắt đầu từ
bắt đầu từ lúc bắt đầu
bắt đầu làm (việc gì)
trước hết là, đầu tiên là
trước hết chúng ta hãy nói rõ sự khác nhau giữa hai từ này
(xem) world
bắt đầu tốt là làm xong được một nửa công việc
Chuyên ngành Anh - Việt
begin
[bi'gin]
|
Kỹ thuật
bắt đầu
Toán học
bắt đầu
Từ điển Anh - Anh
begin
|

begin

begin (bĭ-gĭnʹ) verb

began (-gănʹ), begun (-gŭnʹ), beginning, begins

 

verb, intransitive

1. To take the first step in performing an action; start.

2. To come into being: when life began.

3. To do or accomplish in the least degree: Those measures do not even begin to address the problem.

verb, transitive

1. To take the first step in doing; start: began work.

2. To cause to come into being; originate.

3. To come first in: The numeral 1 begins the sequence.

 

[Middle English biginnen, from Old English beginnan.]

Synonyms: begin, commence, start, initiate, inaugurate. These verbs are compared as they denote coming or putting into operation, being, or motion or setting about taking the first step, as in a procedure. Begin and commence are equivalent in meaning, though commence is more formal: began the race; a play that begins at eight o'clock; commenced her career as a scientist; festivities that commenced with the national anthem. Start is often interchangeable with begin and commence but can also imply setting out from a specific point, frequently following inaction: Stand and visit with me for a few minutes until the train starts. The telephone started ringing. Initiate applies to the act of taking the first steps in a process, without reference to what follows: The public hoped the government would initiate restrictions on imported goods. Inaugurate often connotes a formal beginning: "The exhibition inaugurated a new era of cultural relations between the Soviet Union and United States" (Serge Schmemann).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
begin
|
begin
begin (v)
  • start, start on, commence (formal), start in on, set in motion, embark on, start the ball rolling, get underway, kick off (informal), set in train
    antonym: finish
  • bring into being, instigate, initiate, inaugurate, activate, create, set off, set up, come into being, arise, start off, originate
  • get down to, start the ball rolling, get to, get underway, set off, kick off (informal), open, start, commence (formal), launch
    antonym: end
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]