Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
affair
[ə'feə]
|
danh từ
việc
đây là việc (riêng) của tôi
hãy lo lấy việc của anh
( số nhiều) công việc, việc làm, sự vụ
công việc nội bộ của một nước
bộ nội vụ
bộ ngoại giao
chuyện tình, chuyện yêu đương
chuyện, vấn đề
vấn đề danh dự; cuộc đọ kiếm
việc buôn bán; việc giao thiệp
việc buôn bán có lời
có việc giao thiệp với ai
(thông tục) cái, thứ, vật, đồ, món, chuyện
cái mô tô này thật là một món phức tạp quá
(quân sự) trận đánh nhỏ
Từ điển Anh - Anh
affair
|

affair

affair (ə-fârʹ) noun

1. Something done or to be done; business.

2. affairs Transactions and other matters of professional or public business: affairs of state.

3. a. An occurrence, an event, or a matter: The senator's death was a tragic affair. b. A social function.

4. An object or a contrivance: Their first car was a ramshackle affair.

5. A matter of personal concern.

6. affairs Personal business: get one's affairs in order.

7. A matter causing public scandal and controversy: the Dreyfus affair.

8. A romantic and sexual relationship, sometimes one of brief duration, between two people who are not married to each other.

 

[Middle English affaire, from Old French afaire, from a faire, to do : a, to (from Latin ad). See ad- + faire, to do (from facere).]

Synonyms: affair, business, concern, lookout. The central meaning shared by these nouns is "something that involves one personally": I won't comment on that; it's not my affair. That's none of your business. Mind your own concerns. It's your lookout to see that your application is filed on time.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
affair
|
affair
affair (n)
matter, issue, concern, business, situation, event, thing

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]