Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
advice
[əd'vais]
|
danh từ
lời khuyên, lời chỉ bảo
hành động theo/theo/nghe theo lời khuyên của ai
hỏi ý kiến luật sư; hỏi ý kiến bác sĩ (nhờ bác sĩ khám cho)
theo ý tôi thì anh nên chờ đợi
nên nghe lời tôi khuyên, anh hãy đi khám bác sĩ
tôi xin có vài lời khuyên anh
(thương nghiệp) thư thông báo; văn bản thông báo; giấy báo (cũng) advice note
chúng tôi nhận được thông báo là hàng hoá đã được chuyển đi
Chuyên ngành Anh - Việt
advice
[əd'vais]
|
Kinh tế
giấy báo
Kỹ thuật
giấy báo, thư thông báo
Xây dựng, Kiến trúc
giấy báo, thư thông báo
Từ điển Anh - Anh
advice
|

advice

advice (ăd-vīsʹ) noun

1. Opinion about what could or should be done about a situation or problem; counsel.

2. Often advices Information communicated; news: advices from an ambassador.

 

[Middle English avis, advice, from Old French avis, from (ester) a vis, to seem : a, to (from Latin ad). See ad- + vis, seen (from Latin vīsum, what seems (good) from neuter past participle of vidēre, to see).]

Synonyms: advice, counsel, recommendation. The central meaning shared by these nouns is "an opinion as to a decision or course of action": sound advice for those looking for work; accepted the counsel of her attorney; refused to follow his recommendation. See also synonyms at news.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
advice
|
advice
advice (n)
  • recommendation, counsel, suggestion, guidance, opinion
    antonym: warning
  • information, guidance, instruction, assistance, intelligence, news
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]