Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
change
[t∫eindʒ]
|
danh từ
( change in / to something ) sự thay đổi hoặc trở nên khác với trước đây; sự thay đổi
thay đổi hoàn toàn
sự thay đổi thời tiết
chương trình có sự thay đổi
chính phủ dự định đưa ra nhiều thay đổi quan trọng trong hệ thống thuế
anh tán thành hay phản đối sự thay đổi?
để cho thấy có sự thay đổi (cho có vẻ khác (thường)); để thay đổi một chút
sự thay đổi theo chiều hướng tốt hơn
sự thay đổi theo chiều hướng xấu đi
( change of something ) sự đổi cái này lấy cái khác; cái được dùng thay cho cái khác
sự thay đổi không khí (bằng cách đi nghỉ mát chẳng hạn)
sự thay đổi nghề nghiệp
xin ghi lại sự thay đổi địa chỉ của tôi
đảng này cần thay đổi thủ lĩnh
đừng quên mang theo quần áo thay đổi
như menopause
những nỗi thăng trầm của cuộc sống
sự thay đổi ý kiến, sự thay đổi thái độ
một sự thay đổi thú vị từ cuộc sống thành thị sang cuộc sống nông thôn
tiền lẻ
anh có thể/anh có tiền lẻ đổi cho tôi một tờ năm pao?
tôi không có tiền lẻ
tiền thừa hoàn lại (cho khách hàng)
chớ quên tiền thừa trả lại
( change from something to something ) sự đổi từ đoàn tàu này sang đoàn tàu khác
anh ta phải đổi tàu thật nhanh ở Crewe
sự giao dịch chứng khoán; thị trường chứng khoán (ở Luân-đôn) ( (cũng) Change , (viết tắt) của Exchange )
( số nhiều) trật tự rung chuông
không địch lại được ai (trong cuộc tranh luận); không cạnh tranh nổi ai (trong việc buôn bán)
(thông tục) không móc được của ai cái gì
lặp đi lặp lại một vấn đề dưới hình thức khác nhau, nhai đi nhai lại một vấn đề dưới những hình thức khác nhau
(thông tục) trả thù ai
động từ
làm cho ai/cái gì trở nên khác; thay đổi
anh đã thay đổi nhiều so với lần trước tôi gặp anh
kế hoạch của chúng tôi đã thay đổi
thay đổi thái độ/ý kiến
một sự kiện thay đổi dòng lịch sử
thay bác sĩ
đổi nghề/địa chỉ
thay một cái bóng đèn
sang số (chuyển sang một số khác trên ô tô để đi nhanh hơn hoặc chậm hơn)
con tàu đã đổi hướng
gió đã đổi chiều
mọi vật đều thay đổi
thay áo
tôi phải thay cái quần này - nó bị dính dầu
tôi đang nghĩ đến việc đổi chiếc xe của tôi lấy một chiếc to hơn
(dùng với bổ ngữ số nhiều) (nói về hai người) trao đổi (vị trí, nơi...)
Chúng ta đổi ghế cho nhau được không? Tôi đổi ghế với anh được không?
( to change somebody / something from something to / into something ) ( to change somebody / something from A to / into B ) (làm cho ai/cái gì) chuyển từ hình thái này sang hình thái khác; biến đổi; (làm cho ai/cái gì) chuyển từ giai đoạn này sang giai đoạn khác
con sâu biến thành bướm hoặc bướm đêm
mụ phù thủy biến hoàng tử thành con ếch
đèn giao thông đã đổi (từ đỏ sang xanh)
Anh quốc chuyển sang hệ thống tiền tệ thập phân năm 1970
(nói về trăng) sang tuần trăng mới; sang tuần trăng non
khi nào sang tuần trăng mới, khi nào có trăng non?
đổi ra tiền lẻ
ông đổi hộ tờ năm pao ra tiền lẻ được không ạ?
tôi cần đổi đô la sang frăng
thay quần áo
thay tã cho đứa bé
tôi sẽ thay quần áo và xuống ngay
thay quần áo để ăn cơm tối
đi thay hết quần áo ướt, rồi mặc quần áo khô vào
đổi tàu xe
đến ga sau chúng ta sẽ phải đổi tàu
đây là chỗ chúng ta chuyển từ ô tô sang xe búyt
mời mọi người xuống xe (tàu)!
bắt đầu nói sang chuyện khác
chuyển từ chế độ hoặc vị thế này sang chế độ hoặc vị thế khác
điều chỉnh bước đi cho đúng nhịp
trả tiền và nhận số tiền tương đương với loại tiền cũ của mình
đổi tiền Frăng lấy lại đô la
cởi quần áo ra để mặc quần áo đã mặc trước đó
bây giờ tôi có thể thay quần áo để mặc lại quần bò được không?
sang số thấp hơn (ô tô); về số, xuống số
sang số cao hơn
(xem) colour
(xem) condition
đổi chiều đổi hướng (trong cuộc tranh luận...)
chuyển sang sở hữu của một người khác
gần đây ngôi nhà đã đổi chủ nhiều lần
thay ngựa giữa dòng
làm điều gì trái với bản chất của mình
thay đổi thái độ
thay đổi cách sống
thay đổi ý kiến liên miên, không có thái độ dứt khoát
Chuyên ngành Anh - Việt
change
[t∫eindʒ]
|
Hoá học
thay đổi, biến đổi; biến thiên
Kinh tế
tiền lẻ
Kỹ thuật
sự thay đổi, (sự) biến đổi. (sự) biến thiên, sự đổi
Sinh học
thay đổi
Tin học
Thay đổi
Toán học
sự thay đổi, sự biến đổi
Vật lý
sự thay đổi, (sự) biến đổi. (sự) biến thiên, sự đổi
Xây dựng, Kiến trúc
sự thay; sự biếnđổi;
Từ điển Anh - Anh
change
|

change

change (chānj) verb

changed, changing, changes

 

verb, transitive

1. a. To cause to be different: change the spelling of a word. b. To give a completely different form or appearance to; transform: changed the yard into a garden.

2. To give and receive reciprocally; interchange: change places.

3. To exchange for or replace with another, usually of the same kind or category: change one's name; a light that changes colors.

4. a. To lay aside, abandon, or leave for another; switch: change methods; change sides. b. To transfer from (one conveyance) to another: change planes.

5. To give or receive the equivalent of (money) in lower denominations or in foreign currency.

6. To put a fresh covering on: change a bed; change the baby.

verb, intransitive

1. To become different or undergo alteration: He changed as he matured.

2. To undergo transformation or transition: The music changed to a slow waltz.

3. To go from one phase to another, as the moon or the seasons.

4. To make an exchange: If you prefer this seat, I'll change with you.

5. To transfer from one conveyance to another: She changed in Chicago on her way to the coast.

6. To put on other clothing: We changed for dinner.

7. To become deeper in tone: His voice began to change at age 13.

noun

1. The act, process, or result of altering or modifying: a change in facial expression.

2. The replacing of one thing for another; substitution: a change of atmosphere; a change of ownership.

3. A transformation or transition from one state, condition, or phase to another: the change of seasons.

4. Something different; variety: ate early for a change.

5. A different or fresh set of clothing.

6. Abbr. chg. a. Money of smaller denomination given or received in exchange for money of higher denomination. b. The balance of money returned when an amount given is more than what is due. c. Coins: had change jingling in his pocket.

7. Music. A pattern or order in which bells are rung.

8. A market or exchange where business is transacted.

phrasal verb.

change off

1. To alternate with another person in performing a task.

2. To perform two tasks at once by alternating or a single task by alternate means.

 

idiom.

change hands

To pass from one owner to another.

change (one's) mind

To reverse a previously held opinion or an earlier decision.

change (one's) tune

To alter one's approach or attitude.

 

[Middle English changen, from Norman French chaunger, from Latin cambiāre, cambīre, to exchange, probably of Celtic origin.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
change
|
change
change (n)
  • alteration, modification, variation, transformation, revolution, conversion, adjustment, amendment, difference
  • coins, cash, loose change
  • change (v)
  • alter, modify, vary, shift, revolutionize, adjust, amend
  • exchange, swap, replace, substitute, change over, trade, switch, convert, transform, transmute
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]