Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
seat
[si:t]
|
danh từ
ghế
những ghế này ngồi rất thoải mái
chỗ ngồi (xem) phim.., vé đặt chỗ (đi du lịch..)
giữ một chỗ đi máy bay
mua một vé đi xem Hăm-lét
mời ngồi
mặt ghế
mông đít
đũng quần
ghế; chân; vị trí (trong ủy ban, hội đồng quản trị..)
một chân trong hội đồng
một ghế trong Quốc hội
ông ta có chân trong nghị viện
khu vực bầu cử nghị viện
tư thế ngồi, kiểu ngồi, cách ngồi
tư thế ngồi vững
chỗ, nơi (bị đau..)
gan là chỗ bị đau
chiến trường
cơ ngơi, nhà cửa, trang bị
trụ sở, trung tâm (văn hoá, (công nghiệp))
một trung tâm văn hoá thời cổ
trang trại (như) country seat
phản ứng theo bản năng
ngoại động từ
để ngồi, đặt ngồi
mời ngồi
đủ chỗ ngồi, chứa được; có ghế cho
phòng này đủ chỗ cho ba trăm người
đặt ghế vào
đặt đủ ghế vào trong một căn phòng cho 20 người
vá (đũng quần, mặt ghế...)
bầu (ai) vào (nghị viện...)
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
seats
|
seats
seats (n)
seating, chairs, spaces, places, orchestra, stalls, front row, balcony