Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
course
[kɔ:s]
|
danh từ
tiến trình, dòng; quá trình diễn biến
dòng sông
quá trình diễn biến các sự kiện
sân chạy đua, vòng chạy đua; trường đua ngựa ( (cũng) race course )
hướng, chiều hướng; đường đi
con tàu đang đi đúng hướng
cách cư xử, cách giải quyết; đường lối, con đường ( (nghĩa bóng))
theo con đường nguy hiểm
theo con đường đã vạch sẵn
theo con đường của nó; cứ tiến hành
trước mắt chúng ta có nhiều cách giải quyết
kế hoạch vạch ra để đạt một mục tiêu nhất định; đường lối/phương hướng hành động
bất cứ món riêng biệt nào của bữa ăn (xúp, tráng miệng chẳng hạn)
một bữa ăn tối có năm món
món chủ yếu là rau hầm
loạt; khoá; đợt; lớp
một loạt bài giảng, một đợt thuyết trình
hàng gạch, hàng đá
( số nhiều) đạo đức, tư cách
( số nhiều) kỳ hành kinh
theo thủ tục (lệ) thông thường
lệ thường, lẽ thường
đang diễn biến
trong khi
đúng lúc; đúng trình tự
một vấn đề dĩ nhiên
dĩ nhiên, đương nhiên, tất nhiên
làm theo ý mình
ngoại động từ
săn đuổi (thỏ)
cho (ngựa) chạy
nội động từ
chạy
chảy
máu chảy qua tĩnh mạch
danh từ
(thơ ca) ngựa chiến; con tuấn mã
Chuyên ngành Anh - Việt
course
[kɔ:s]
|
Hoá học
quá trình, tiến trình; mạch, vỉa; phương (của vỉa); dòng chảy
Kỹ thuật
tiến trình, hành trình; hướng đường đi, luồng lạch, dòng chảy, lòng phương (vỉa; thân quặng)
Sinh học
đường đi
Toán học
quá trình, quá trình diễn biến
Vật lý
sự diễn biến
Xây dựng, Kiến trúc
tiến trình, hành trình; hướng đường đi, luồng lạch, dòng chảy, lòng phương (vỉa; thân quặng)
Từ điển Anh - Anh
course
|

course

course (kôrs, kōrs) noun

1. Onward movement in a particular direction; progress.

2. The direction of continuing movement: took a northern course.

3. The route or path taken by something, such as a stream, that moves. See synonyms at way.

4. Movement in time; duration: in the course of a year.

5. Sports. A designated area of land or water on which a race is held or a sport played.

6. A mode of action or behavior: followed the best course and invested her money.

7. A typical or natural manner of proceeding or developing; customary passage: a fad that ran its course.

8. A systematic or orderly succession; a sequence: a course of medical treatments.

9. A continuous layer of building material, such as brick or tile, on a wall or roof of a building.

10. a. A complete body of prescribed studies constituting a curriculum. b. A unit of such a curriculum.

11. A part of a meal served as a unit at one time.

12. Nautical. The lowest sail on a mast of a square-rigged ship.

13. A point on the compass, especially the one toward which a ship is sailing.

verb

coursed, coursing, courses

 

verb, transitive

1. To move swiftly through or over; traverse: ships coursing the seas.

2. a. To hunt (game) with hounds. b. To set (hounds) to chase game.

verb, intransitive

1. To proceed or move swiftly along a specified course: "Big tears now coursed down her face" (Iris Murdoch).

2. To hunt game with hounds.

idiom.

in due course

At the proper or right time.

of course

1. In the natural or expected order of things; naturally.

2. Without any doubt; certainly.

 

 

[Middle English, from Old French cours, from Latin cursus from past participle of currere, to run.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
course
|
course
course (n)
  • sequence, progression, development, passage, path, way, progress
  • direction, route, path, track, road, way
  • option, choice, possibility, route, avenue, strategy, alternative, plan, procedure, policy, enterprise
  • lesson, class, program, module, curriculum, lecture series
  • course (v)
    flow, pour, run, gush, stream, surge
    antonym: trickle