Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
wild
[waild]
|
tính từ
dại, hoang (ở) rừng
cỏ dại
mọc hoang (cây)
dã thú, thú rừng
chim rừng
chưa thuần; chưa dạn người (thú, chim)
man rợ, man di, chưa văn minh
bộ lạc man rợ
hoang vu, không người ở
xứ hoang vu
dữ dội, bão táp
gió dữ dội
ngày bão táp
rối, lộn xộn, lung tung
tóc rối, tóc bù xù
sự rối loạn lung tung
điên, điên cuồng, nhiệt liệt
tức điên
chọc tức ai
cái cười như điên
điên lên muốn làm việc gì
ngông cuồng, rồ dại, liều mạng, thiếu đắn đo suy nghĩ, bừa bãi
những ý kiến ngông cuồng rồ dại
tự do, bừa bãi, phóng túng, lêu lổng
cuộc đời phóng túng; lối sống phóng đãng
phó từ
vu vơ, bừa bãi, lung tung
bắn lung tung
nói lung tung bừa bãi
danh từ
vùng hoang vu
Chuyên ngành Anh - Việt
wild
[waild]
|
Kỹ thuật
hoang dại, hoang dã
Sinh học
động vật hoang dã
Xây dựng, Kiến trúc
hoang dại, hoang dã
Từ điển Anh - Anh
wild
|

wild

wild (wīld) adjective

wilder, wildest

1. Occurring, growing, or living in a natural state; not domesticated, cultivated, or tamed: wild geese; edible wild plants.

2. Not inhabited or farmed: remote, wild country.

3. Uncivilized or barbarous; savage.

4. a. Lacking restraint; unruly: wild children living in the streets. b. Characterized by a lack of moral restraint; dissolute or licentious: recalled his wild youth with remorse.

5. Disorderly; disarranged: wild locks of long hair.

6. Full of, marked by, or suggestive of strong, uncontrolled emotion: wild with jealousy; a wild look in his eye; a wild rage.

7. Extravagant; fantastic: a wild idea.

8. Furiously disturbed or turbulent; stormy: wild weather.

9. Risky; imprudent: wild financial schemes.

10. a. Impatiently eager: wild to get away for the weekend. b. Informal. Highly enthusiastic: just wild about the new music.

11. Based on little or no evidence or probability; unfounded: wild accusations; a wild guess.

12. Deviating greatly from an intended course; erratic: a wild bullet.

13. Games. Having an equivalence or value determined by the cardholder's choice: playing poker with deuces wild.

adverb

In a wild manner: growing wild; roaming wild.

noun

1. A natural or undomesticated state: returned the zoo animals to the wild; plants that grow abundantly in the wild.

2. An uninhabited or uncultivated region: the wilds of the northern steppes.

 

[Middle English wilde, from Old English.]

wildʹly adverb

wildʹness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
wild
|
wild
wild (adj)
  • undomesticated, feral, uncultivated, untamed, natural
    antonym: tame
  • outrageous, crazy (informal), foolish, unconventional, irrational (insult), reckless, madcap
    antonym: sensible
  • rough, desolate, barren, remote, uninhabited, bare, harsh
    antonym: gentle
  • enthusiastic, eager, crazy (informal), mad, excited, thrilled
    antonym: unenthusiastic
  • rowdy, undisciplined, riotous, unruly, rough, unmanageable, uncontrollable, disorderly
    antonym: orderly
  • stormy, blustery, squally, tempestuous, windswept, turbulent, rough
    antonym: calm
  • overwhelmed, overcome, overpowered, devastated, destroyed
  • untidy, disheveled, unkempt, tousled, messy, scruffy
    antonym: tidy
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]