Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
whistle
['wisl]
|
danh từ
sự huýt sáo; sự huýt còi; sự thổi còi; tiếng huýt gió; tiếng còi
tiếng hót (chim); tiếng rít (gió); tiếng réo (đạn)
tiếng còi hiệu
cái còi
(thông tục) cổ, cuống họng
nội động từ
huýt sáo; huýt còi, thổi còi
hót (chim); rít (gió); réo (đạn)
ngoại động từ
huýt sáo; huýt gió gọi
huýt sáo một bài hát
huýt gió gọi chó
huýt gió để gọi
vèo qua (đạn)
bỏ rơi người nào
thôi không mong gì được đâu
Chuyên ngành Anh - Việt
whistle
['wisl]
|
Kỹ thuật
tiếng còi; rít còi (nồi hơi), kéo còi (đầu máy)
Toán học
còi
Vật lý
còi
Xây dựng, Kiến trúc
tiếng còi; rít còi (nồi hơi), kéo còi (đầu máy)
Từ điển Anh - Anh
whistle
|

whistle

whistle (hwĭsʹəl, wĭsʹ-) verb

whistled, whistling, whistles

 

verb, intransitive

1. To produce a clear musical sound by forcing air through the teeth or through an aperture formed by pursing the lips.

2. To produce a clear, shrill, sharp musical sound by blowing on or through a device.

3. a. To produce a high-pitched sound when moving swiftly through the air: The stone whistled past my head. b. To produce a high-pitched sound by the rapid movement of air through an opening or past an obstruction: Wind whistled through the cracks in the windows.

4. To emit a shrill, sharp, high-pitched cry, as some birds and other animals.

5. To summon by whistling.

verb, transitive

1. To produce by whistling: whistle a tune.

2. To summon, signal, or direct by whistling.

3. To cause to move with a whistling noise.

noun

1. a. A small wind instrument for making whistling sounds by means of the breath. b. A device for making whistling sounds by means of forced air or steam: a factory whistle.

2. A sound produced by a whistling device or by whistling through the lips.

3. A whistling sound, as of an animal or a projectile.

4. The act of whistling.

5. A whistling sound used to summon or command.

idiom.

blow the whistle Slang

To expose a wrongdoing in the hope of bringing it to a halt: an attorney who blew the whistle on governmental corruption.

whistle in the dark

To attempt to keep one's courage up.

 

[Middle English whistlen, from Old English hwistlian.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
whistle
|
whistle
whistle (n)
toot, shriek, signal, screech, hoot
whistle (v)
screech, shrill, shriek, hoot, toot

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]