ngoại động từ
cất gánh nặng khỏi, dỡ hàng
dỡ hàng ở tàu xuống
dỡ hàng
tháo, tháo đạn (ở súng) ra; tháo phim ra khỏi (máy ảnh)
(thông tục) chuyển đi, tống khứ ( ai/cái gì không thích sang người khác)
(nghĩa bóng) làm cho khuây, an ủi; thổ lộ
thổ lộ tâm tình; làm cho khuây nỗi lòng