Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
town
[taun]
|
danh từ
thị trấn, thị xã, thành phố (nhỏ)
thành phố công nghiệp
ở nông thôn
Mỹ Tho là một thành phố nhỏ
dân cư của thị trấn, dân cư của thị xã, dân cư của thành phố nhỏ
cả thành phố ai người ta cũng biết chuyện đó
thành thị, đô thị
khu buôn bán chính, khu thương mại chính (của một vùng)
thị xã chính, thành phố chính (của một khu vực); London (ở Anh)
phố (nơi có phố xá đông đúc của thành phố, trái với ngoại ô)
ra phố mua hàng
(thông tục) làm cái gì rất hăng hái, làm cái gì rất nhiệt tình (nhất là bằng cách chi tiền)
(từ lóng) làm om sòm, gây náo loạn, quấy phá (ở đường phố, tiệm rượu)
gái điếm, gái làng chơi
Từ điển Anh - Anh
town
|

town

town (toun) noun

1. a. Abbr. t., T., tn. A population center, often incorporated, larger than a village and usually smaller than a city. b. The residents of such a population center: The whole town disagreed with the mayor.

2. A township.

3. Informal. A city: New York is a big town.

4. Chiefly British. A rural village that has a market or fair periodically.

5. The commercial district or center of an area: going into town for shopping.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: town streets; town populations.

idiom.

on the town Informal

In spirited pursuit of the entertainment offered by a town or city.

 

[Middle English, from Old English tūn, enclosed place, village.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
town
|
town
town (n)
municipality, city, settlement, township, metropolis

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]