Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
task
[tɑ:sk]
|
danh từ
nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự (nhất là vất vả, khó khăn)
một nhiệm vụ khó khăn
bài làm, bài tập
hãy ra bài tập cho các học sinh làm
công tác, công việc
lời quở trách, lời phê bình, lời mắng nhiếc
quở trách, phê bình, chỉ trích
(quân sự) lực lượng đặc nhiệm
ngoại động từ
giao nhiệm vụ, giao việc
giao cho ai làm việc gì
chồng chất lên, bắt gánh vác, thử thách, làm mệt mỏi, làm căng thẳng
toán học làm cho đầu óc em nhỏ căng thẳng
Chuyên ngành Anh - Việt
task
[tɑ:sk]
|
Kinh tế
công việc; nhiệm vụ
Kỹ thuật
nhiệm vụ
Tin học
Nhiệm vụ, thao tác
Từ điển Anh - Anh
task
|

task

task (tăsk) noun

1. A piece of work assigned or done as part of one's duties.

2. A difficult or tedious undertaking.

3. A function to be performed; an objective.

verb, transitive

tasked, tasking, tasks

1. To assign a task to or impose a task on.

2. To overburden with labor; tax.

idiom.

take to task or call to task, bring to task

To reprimand or censure.

 

[Middle English taske, imposed work, tax, from Old North French tasque, from Vulgar Latin *tasca, alteration of *taxa, from Latin taxāre, to feel, reproach, reckon. See tax.]

Synonyms: task, job, chore, stint, assignment. These nouns denote a piece of work that one must do. A task is a well-defined responsibility that is usually imposed by another and that may be burdensome: "A man ought to read just as inclination leads him; for what he reads as a task will do him little good" (Samuel Johnson). Job often suggests a specific short-term undertaking: "did little jobs about the house with skill" (W.H. Auden). Chore generally denotes a minor, routine, or odd job: The farmer's morning chores included cleaning the stables and milking the cows. Stint refers to a person's prescribed share of work: Her stint as a lifeguard usually consumes three hours a day. Assignment generally denotes a task allotted by a person in authority: The reporter's assignment was to attend the trial and interview the principals at its conclusion.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
task
|
task
task (n)
job, chore, duty, mission, commission, assignment, charge, undertaking, errand, brief

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]