Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
table
['teibl]
|
danh từ
cái bàn
bàn ăn
bàn ăn
bày bàn ăn
dọn bàn
thức ăn bày ra bàn, mâm cỗ
ăn sang
những người ngồi quanh bàn, những người ngồi ở bàn (ăn..)
làm cho tất cả những người quanh bàn cười
bình nguyên; vùng cao nguyên (khu vực đất rộng ở bình độ cao) (như) tableland
(kỹ thuật) bàn máy
bảng (gỗ, đá...)
bảng đá
bảng, bản, biểu
bảng mục lục
bản thiên văn
bảng chữ cái
bảng giá
mặt (của hạt ngọc)
lòng bàn tay
hoãn bàn về một dự luật không thời hạn
bị hoãn bàn không thời hạn (dự luật)
(nghĩa bóng) giành lại ưu thế so với ai, làm đảo lộn lại tình thế đối với ai
đang ăn
đưa ra để suy nghĩ, đưa ra để thảo luận
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) hoãn bàn; để bàn sau (về một đề nghị..)
giành lại thế thượng phong
dấm dúi, trao bí mật (tiền; nhất là để hối lộ)
ngoại động từ
đặt lên bàn, để lên bàn
đệ trình (một đề nghị..) để thảo luận, đưa ra để thảo luận, đưa ra để xem xét
đưa ra một đề nghị
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoãn lại (một dự luật...) chưa bàn; để bàn sau
Chuyên ngành Anh - Việt
table
['teibl]
|
Hoá học
bàn, bàng || lắng tinh bột trên máng lắng
Kinh tế
bảng; biểu
Kỹ thuật
bảng, biểu, bàn (máy); mâm hoa (máy tiện đứng); băng lăn, giàn con lăn
Sinh học
bảng
Tin học
bảng Trong chương trình quản lý cơ sở dữ liệu liên quan, đây là cấu trúc cơ sở của việc lưu trữ và hiển thị dữ liệu, trong đó các khoản mục dữ liệu được liên kết với nhau bởi các quan hệ hình thành do việc đặt chúng theo các hàng và các cột. Các hàng ứng với các bản ghi dữ liệu của các chương trình quản lý dữ liệu hướng bảng, và các cột thì ứng với các trường dữ liệu. Trong chương trình xử lý từ, thường có thể dùng lệnh Table để tạo ra một bảng tính gồm các cột và các hnàg có khản năng tính toán. Trong chương trình xử lý, thường có thể dùng lệnh Table để tạo ra một bảng tính gồm các cột và các hàng có khả năng tính toán. Trong một vài chương trình xử lý từ, tài liệu dữ liệu được tạo ra bằng tính năng hòa hợp thư sẽ tổ chức dữ liệu hòa hợp đó trong một bảng. Xem mail merge , table-oriented database management program , và table utulity
Toán học
bảng
Vật lý
bảng
Xây dựng, Kiến trúc
bảng, biểu, bàn (máy); mâm hoa (máy tiện đứng); băng lăn, giàn con lăn
Từ điển Anh - Anh
table
|

table

table (tāʹbəl) noun

Abbr. tab.

1. a. An article of furniture supported by one or more vertical legs and having a flat horizontal surface. b. The objects laid out for a meal on this article of furniture.

2. The food and drink served at meals; fare: kept an excellent table.

3. The company of people assembled around a table, as for a meal.

4. Games. A piece of furniture serving as a playing surface, as for faro, roulette, or dice. Often used in the plural.

5. Games. a. Either of the leaves of a backgammon board. b. tables Obsolete. The game of backgammon.

6. A plateau or tableland.

7. a. A flat facet cut across the top of a precious stone. b. A stone or gem cut in this fashion.

8. Music. The front part of the body of a stringed instrument.

9. Architecture. a. A raised or sunken rectangular panel on a wall. b. A raised horizontal surface or continuous band on an exterior wall; a stringcourse.

10. A part of the human palm framed by four lines, analyzed in palmistry.

11. An orderly arrangement of data, especially one in which the data are arranged in columns and rows in an essentially rectangular form.

12. An abbreviated list, as of contents; a synopsis.

13. An engraved slab or tablet bearing an inscription or a device.

14. Anatomy. The inner or outer flat layer of bones of the skull separated by the diploe.

15. tables A system of laws or decrees; a code: the tables of Moses.

verb, transitive

tabled, tabling, tables

1. To put or place on a table.

2. To postpone consideration of (a piece of legislation, for example); shelve.

3. To enter in a list or table; tabulate.

idiom.

on the table

1. Up for discussion: Two new proposals are on the table.

2. Postponed or put aside for consideration at a later date.

under the table

1. In secret.

2. Into a completely intoxicated state: drank themselves under the table.

 

 

[Middle English, from Old French, from Latin tabula, board.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
table
|
table
table (n)
  • bench, board, counter, stand, slab, desk, stall, tabletop
  • food, fare, diet, provision, menu, board
  • chart, graph, diagram, spreadsheet, record, register, index, list, catalog, schedule
  • table (types of)
    writing desk, bedside table, card table, coffee table, console, davenport, desk, dining table, dressing table, end table, escritoire, gateleg table, night table, occasional table, Pembroke table, roll-top desk, tea table, trestle table, vanity table, worktable

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]