Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
succeed
[sək'si:d]
|
ngoại động từ
nối tiếp; kế tục; kế tiếp, tiếp theo
mùa đông tiếp theo mùa thu
Ai kế tục Churchill (làm Thủ tướng)?
tiếp theo sự im lặng là tiếng chuông đồng hồ điểm giờ
nội động từ
( to succeed to something ) kế nghiệp; nối ngôi; kế vị
nối ngôi
( to succeed in something / doing something ) thành công; thịnh vượng
kế hoạch thành công
thành công trong việc thuyết phục những người đình công
(tục ngữ) thành công này thường dẫn đến những thành công khác
Từ điển Anh - Anh
succeed
|

succeed

succeed (sək-sēdʹ) verb

succeeded, succeeding, succeeds

 

verb, intransitive

1. To come next in time or succession; follow after another, replace another in an office or a position: She succeeded to the throne.

2. To accomplish something desired or intended: "Success is counted sweetest/By those who ne'er succeed" (Emily Dickinson).

3. Obsolete. To devolve upon a person by way of inheritance.

verb, transitive

1. To come after in time or order; follow.

2. To come after and take the place of. See synonyms at follow.

 

[Middle English succeden, from Old French succeder, from Latin succēdere : sub-, near. See sub- + cēdere, to go.]

succeʹdent (sək-sēdʹnt) adjective

succeedʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
succeed
|
succeed
succeed (v)
  • do well, get ahead, be successful, prosper, thrive, make it (informal), flourish, get to the top, climb the ladder, make good
    antonym: fail
  • achieve, turn out well, accomplish, be successful, hit the target, go well, work, come off (informal), win, triumph, bear fruit
    antonym: fail
  • follow, come after, replace, supersede (formal), supplant
    antonym: precede
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]