Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
stretch
[stret∫]
|
danh từ
sự căng ra, sự duỗi ra; sự bị căng ra, sự bị duỗi ra
sự duỗi tay ra
khả năng có thể căng ra; tính co giãn
thứ vải này rất co giãn
khoảng kéo dài liên tục; sự kéo dài liên tục (của cái gì)
dải đất
một quãng đường dài thông suốt
một thời gian kéo dài liên tục, một thời gian không bị ngắt khoảng
một mạch bốn giờ liền
nghĩa rộng, nghĩa suy ra
theo nghĩa rộng của ngôn ngữ
(hàng hải) mạch đường (khoảng đường đã đi được theo một hướng buồm)
thời gian phục vụ; thời gian bị tù, hạn tù
phục vụ một thời gian trong quân đội
quãng đường thẳng của một vòng đua
một hơi, một mạch, không nghỉ
lâu, lâu lắm rồi
một mạch; liên tục; không ngừng
ngoại động từ
kéo dài ra, căng ra, giăng ra, duỗi ra; nong ra
căng dây qua đường
căng quần vào khung (cho khỏi nhàu)
duỗi chân đứng lên đi (sau khi ngồi nhiều)
nằm dài dưới đất
đôi giày ống này cần phải được nong ra
vươn (vai..)
vươn vai
đòi hỏi nhiều ở (ai hoặc khả năng.. của ai)
cuộc đua đã thật sự đòi hỏi rất nhiều ở anh ta
lợi dụng, lạm dụng; nói phóng đại, nói ngoa, thổi phồng
lạm dụng một nguyên tắc
lạm dụng quyền hành của mình
thổi phồng sự thật
(từ lóng) treo cổ (ai)
( + out ) kéo dài để đáp ứng những nhu cầu, có đủ để đáp ứng những nhu cầu
nó không thể có đủ tiền (chi tiêu) đến cuối tháng
nội động từ
trải ra, chạy dài ra
cánh đồng trải dài ra đến chân trời
chạy ngang bầu trời
giãn ra, rộng ra; co giãn
đôi giày này đi rồi sẽ rộng ra
cái đó co giãn như dây chun
mở rộng ra
con đường chạy qua sa mạc về phía xa
kéo dài
cuộc nghỉ hè dài ngày mở ra trước mặt họ
( + oneself ) one nằm sóng soài; nằm dài ra để nghỉ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bị treo cổ
đưa thẳng tay ra
bước dài bước
đánh ai ngã sóng soài dưới đất
đi bộ để tập luyện
chiếu cố; nhân nhượng
Chuyên ngành Anh - Việt
stretch
[stret∫]
|
Hoá học
sự mở rộng, sự kéo dài, sự căng, sự dãn, đoạn, khoảng
Kỹ thuật
sự căng, sự duỗi; kéo căng, căng ra
Sinh học
sự căng, sự duỗi || kéo căng, căng ra
Toán học
giãn, căng, kéo
Xây dựng, Kiến trúc
sự kéo, sự căng; kéo, căng
Từ điển Anh - Anh
stretch
|

stretch

stretch (strĕch) verb

stretched, stretching, stretches

 

verb, transitive

1. To lengthen, widen, or distend: stretched the sweater out of shape.

2. To cause to extend from one place to another or across a given space: stretched the banner between two poles.

3. To make taut; tighten: stretched the tarpaulin until it ripped.

4. To reach or put forth; extend: stretched out his hand.

5. a. To extend (oneself or one's limbs, for example) to full length: stretches herself after waking up; stretched his calves before running. b. To extend (oneself) when lying down: she stretched herself out on the couch and fell asleep. c. To put to torture on the rack.

6. To wrench or strain (a muscle, for example).

7. a. To extend or enlarge beyond the usual or proper limits: stretch the meaning of a word; stretch one's imagination. b. To subject to undue strain: This situation really stretches my patience.

8. a. To expand in order to fulfill a larger function: stretch a budget; stretch a paycheck. b. To increase the quantity of by admixture or dilution: stretch a meal by thinning the stew.

9. To prolong: stretch out an argument; stretch the payments.

10. Informal. To fell by a blow: stretched his opponent in the first round.

verb, intransitive

1. To become lengthened, widened, or distended.

2. To extend or reach over a distance or an area or in a given direction: "On both sides of us stretched the wet plain" (Ernest Hemingway).

3. To lie down at full length: stretched out on the bed for a nap.

4. To extend one's muscles or limbs, as after prolonged sitting or on awakening.

5. To extend over a given period of time: "This story stretches over a whole generation" (William Golding).

noun

1. The act of stretching or the state of being stretched.

2. The extent or scope to which something can be stretched; elasticity.

3. A continuous or unbroken length, area, or expanse: an empty stretch of highway.

4. A straight section of a racecourse or track, especially the section leading to the finish line.

5. a. A continuous period of time. b. Slang. A term of imprisonment: served a two-year stretch. c. Informal. The last stage of an event, a period, or a process.

6. Baseball. The movement in which a pitcher raises both hands to the height of the head and then lowers them to the waist for a short pause before pitching the ball. It is used as an alternative to a wind-up, especially when runners are on base.

adjective

1. Made of an elastic material that stretches easily: stretch pants.

2. Of, relating to, or being a vehicle, such as a limousine or passenger jet, having an extended seating area that provides extra space for more passengers, leg room, or amenities.

idiom.

stretch (one's) legs

To go for a walk, especially after a lengthy period of sitting.

 

[Middle English strecchen, from Old English streccan.]

stretchabilʹity noun

stretchʹable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
stretch
|
stretch
stretch (n)
  • give, bounce, spring, elasticity
    antonym: rigidity
  • section, expanse, bit, area, sweep, tract
  • spell, period, stint, time, run, term
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]