Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
stop
[stɔp]
|
danh từ
sự ngừng lại, sự dừng, sự đỗ lại; tình trạng bị ngừng lại
ngừng việc gì
dừng lại
sự ở lại, sự lưu lại
ga, bến, chỗ đỗ (xe khách...)
dấu chấm câu (nhất là dấu chấm hết) (.)
chấm hết
mọi việc thế là hết
(âm nhạc) dãy ống trong đàn ống tạo ra những âm cùng một âm sắc; nút, cần bấm, phím điều khiển các ống đó
(âm nhạc) sự ngừng để đổi giọng; sự bấm (kèn...); nắp hơi, cần bấm
thiết bị điều chỉnh độ mở cho ánh sáng lọt vào thấu kính (trong máy ảnh)
cái chặn (để điều chỉnh, làm cho ngừng hoạt động) (nhất là trong từ ghép)
cánh cửa được giữ mở ngỏ bằng một cái chặn cửa
điệu nói
lấy điệu nói thông thiết
(vật lý) cái chắn sáng
(ngôn ngữ học) âm tắc
(hàng hải) đoạn dây chão, đoạn dây thừng (để buộc)
(như) stop-order
ngoại động từ
ngừng, nghỉ, thôi
ngừng lại việc gì; thôi làm việc gì
thôi đừng phàn nàn nữa
chặn, ngăn chặn
chặn bóng
chặn một cú đánh
bắt thằng ăn trộm!
ngăn cản bước tiến
tường dày cản âm
ngăn cản không cho ai làm việc gì
tôi sẽ chặn ngay điều vô lý đó
cắt, cúp, treo giò
cắt nước
cúp lương
treo giò ngày nghỉ
tuyên bố không trả được nợ; vỡ nợ
bịt lại, nút lại, hàn
bịt lỗ gò
bịt lỗ tai; (bóng) không chịu nghe
làm cầm máu một vết thương
hàn một cái răng
chấm câu
(âm nhạc) bấm (dây đàn)
(hàng hải) buộc (dây) cho chặt
nội động từ
ngừng lại, đứng lại
xe lửa dừng lại
nó ngừng lại ở giữa câu
đồng hồ tôi đứng mất rồi, đồng hồ chết rồi
(thông tục) lưu lại, ở lại
ở nhà
to stop in Namdinh with friends
lưu lại ở Nam định với các bạn
(nhiếp ảnh) chắn bớt sáng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đỗ lại, nghỉ lại (trong cuộc đi)
(kỹ thuật) đổ cát vào (phần khuôn không dùng)
(kỹ thuật) quét sơn bảo vệ chống axit
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đỗ lại, sự ngừng lại (trong một cuộc đi) (như) stop off
(đùa cợt) đưa đầu ra đỡ đòn; bị đòn
(từ lóng) bị ăn đạn
bóp cổ ai cho đến chết
đấm mõm ai (hối lộ cho đừng nói)
ngăn cản bước đi; ngăn cản sự tiến bộ
Chuyên ngành Anh - Việt
stop
[stɔp]
|
Hoá học
sự ngưng, sự dừng; cơ cấu ngừng // đt. dừng
Kỹ thuật
cái chặn, cữ chặn, chốt chặn; bộ phận định vị; cơ cấu hạn vị; dừng lại; kẹp chặt; cố định; dừng
Sinh học
sự ngừng lại; chỗ đỗ
Toán học
sự dừng lại; chỗ dừng lại; cái chắn sáng (con ngươi)
Vật lý
sự dừng lại; chỗ dừng lại; cái chắn sáng (con ngươi)
Xây dựng, Kiến trúc
cái chặn, cữ chặn, chốt chặn; bộ phận định vị; cơ cấu hạn vị; dừng lại; kẹp chặt; cố định
Từ điển Việt - Việt
stop
|
động từ
Dừng lại.
Stop, tới rồi!
Từ điển Anh - Anh
stop
|

stop

stop (stŏp) verb

stopped, stopping, stops

 

verb, transitive

1. To close (an opening) by covering, filling in, or plugging up.

2. To constrict (an opening or orifice).

3. To obstruct or block passage on (a road, for example).

4. To prevent the flow or passage of: tried to stop the bleeding.

5. To cause to halt, cease, or desist: stopped me and asked directions.

6. To desist from; cease: stop running.

7. To order a bank to withhold payment of: stopped the check.

8. To cause (a motor, for example) to cease operation or function; halt.

9. Music. a. To press down (a string on a stringed instrument) on the fingerboard to produce a desired pitch. b. To close (a hole on a wind instrument) with the finger in sounding a desired pitch.

verb, intransitive

1. To cease moving, progressing, acting, or operating; come to a halt: The clock stopped at some point during the night.

2. To put an end to what one is doing; cease: had to stop at an exciting place in the book.

3. To interrupt one's course or journey for a brief visit or stay: stop at the store; stopped at a friend's for a few nights.

noun

1. The act of stopping or the condition of being stopped; cessation.

2. A finish; an end.

3. A stay or visit, as one taken during a trip.

4. A place at which someone or something stops: a regular stop on my paper route; a bus stop.

5. A device or means that obstructs, blocks, or plugs up.

6. An order given to a bank to withhold payment on a check.

7. A part in a machine that stops or regulates movement.

8. The effective aperture of a lens, controlled by a diaphragm.

9. A mark of punctuation, especially a period.

10. Music. a. The act of stopping a string or hole on an instrument. b. A fret on a stringed instrument. c. A hole on a wind instrument. d. A device such as a key for closing the hole on a wind instrument. e. A tuned set of pipes, as in an organ. f. A knob, key, or pull that regulates such a set of pipes.

11. Nautical. A line used for securing something temporarily: a sail stop.

12. Linguistics.

13. See plosive.

14. The depression between the muzzle and top of the skull of an animal, especially a dog.

15. Games. A stopper.

16. Architecture. A projecting stone, often carved, at the end of a molding.

adjective

Of, relating to, or being of use at the end of an operation or activity: a stop code.

phrasal verb.

stop down

To reduce (the aperture) of a lens.

 

[Middle English stoppen, from Old English -stoppian, probably from Vulgar Latin *stuppāre, to caulk, from Latin stuppa, tow, broken flax, from Greek stuppē.]

stopʹpable adjective

Synonyms: stop, cease, desist, discontinue, halt, quit. The central meaning shared by these verbs is "to bring or come to a cessation": stop arguing; ceased crying; desist from complaining; discontinued the treatment; halting the convoy; quit laughing.

Antonyms: start.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
stop
|
stop
stop (n)
halt, break, rest, sojourn (literary), stopover, stay
stop (v)
  • discontinue, end, bring to an end, bring to a close, bring to a standstill, bring to a halt
    antonym: begin
  • prevent, impede, hinder, prohibit, obstruct, bar, ban
    antonym: permit
  • end, finish, come to an end, be over, break off, cease, peter out
    antonym: begin
  • pause, interrupt, break off, stop off, take a break, adjourn, halt, rest
  • block, block up, block off, obstruct, plug, plug up, stop up
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]