Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
steel
[sti:l]
|
danh từ
thép
thép rèn
bắp thị rắn như thép
ngành thép; sự sản xuất thép
cái liếc dao; que thép (để mài dao)
cung kiếm
một kẻ thù ngang sức, kẻ thù lợi hại
( (thường) số nhiều) giá cổ phần trong ngành thép
giá cổ phần thép hạ trong tuần
gươm kiếm
thép; sắt thép
ngoại động từ
luyện thép vào (dao, cho thêm sắc), tháp thép vào (mũi nhọn, cho thêm cứng); bọc thép
(nghĩa bóng) luyện cho cứng như gang thép, tôi luyện, làm cho trở nên sắt đá
cứng rắn lại
làm cho lòng mình trở nên sắt đá
Chuyên ngành Anh - Việt
steel
[sti:l]
|
Hoá học
thép, cốt thép
Kỹ thuật
thép
Toán học
thép
Vật lý
thép
Xây dựng, Kiến trúc
thép
Từ điển Anh - Anh
steel
|

steel

steel (stēl) noun

1. A generally hard, strong, durable, malleable alloy of iron and carbon, usually containing between 0.2 and 1.5 percent carbon, often with other constituents such as manganese, chromium, nickel, molybdenum, copper, tungsten, cobalt, or silicon, depending on the desired alloy properties, and widely used as a structural material.

2. Something, such as a sword, that is made of steel.

3. A quality suggestive of this alloy, especially a hard, unflinching character.

4. Color. Steel gray.

adjective

1. a. Made with, relating to, or consisting of steel: steel beams; the steel industry; a bicycle with a steel frame. b. Very firm or strong: a steel grip.

2. Color. Of a steel gray.

verb, transitive

steeled, steeling, steels

1. To cover, plate, edge, or point with steel.

2. To make hard, strong, or obdurate; strengthen: He steeled himself for disappointment.

 

[Middle English stel, from Old English stle, stēl.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
steel
|
steel
steel (v)
strengthen, toughen, harden, fortify, brace

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]